Tên chương trình : Địa chất (Geology)
Ngành đào tạo : Địa Môi trường
Loại hình đào tạo : Chính quy
Thời gian đào tạo : 4,5 năm
Nơi đào tạo : Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Chương trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản và hiện đại về lý luận, kỹ năng và phương pháp nghiên cứu thuộc ngành Địa chất nói chung và chuyên ngành Địa môi trường nói riêng nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư Địa chất có khả năng giảng dạy ở các nhà trường, có khả năng nghiên cứu, làm việc ở các trung tâm và viện nghiên cứu, các đơn vị tìm kiếm và thăm dò địa chất, cũng như các cơ quan quản lý, sản xuất kinh doanh thuộc trung ương hoặc địa phương.
- Triển khai được các nhiệm vụ thực địa (khảo sát, lấy mẫu, …v.v) và thực hiện thí nghiệm trong phòng/ngoài trời phục vụ khảo sát , đánh giá tài nguyên thiên nhiên
- Làm việc độc lập và khả năng tổ chức làm việc theo nhóm, ứng dụng KHKT vào công việc
- Kiểm tra, giám sát được công việc và sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên ngành
- Nghiên cứu, quản lý và giải quyết những vấn đề ô nhiễm và bảo vệ môi trường liên quan đến công tác khai thác tài nguyên thiên nhiên
- Quản lý hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản theo tiêu chí phát triển bền vững.
- Sử dụng thành thạo công nghệ GIS (các chương trình chuyên dùng ENVI, MapInfo, ArcGis…) phục vụ cho công tác điều tra, khảo sát, quản lý, khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp
|
* Các liên đoàn Địa chất Thủy văn- Địa chất Công trình;
* Các viện: Khoa học Địa chất và Khoáng sản; Dầu khí…
* Các công ty: Xây dựng nền móng và dân dụng; Cầu đường; Khoáng sản; Khai thác nước ngầm; Thăm dò dầu khí…
* Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực địa chất và môi trường
* Sở và phòng TNMT các tỉnh, huyện;
* Các Sở: Sở xây dựng; Sở NN& PTNN; Sở khoa học công nghệ…
Học tiếp sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ) tại trường Đại học Tài nguyên Môi trường, thành phố Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học thuộc lĩnh vực Khoa học Trái đất và Môi trường.
* Khối kiến thức giáo dục đại cương
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
53
|
I.1
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
2
|
2
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
3
|
3
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
I.2
|
|
Ngoại ngữ
|
10
|
5
|
|
Anh văn 1
|
4
|
6
|
|
Anh văn 2
|
3
|
7
|
|
Anh văn 3
|
3
|
8
|
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
9
|
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh
|
165 tiết
|
I.3
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 2 TC)
|
2
|
10
|
|
Tổ chức sản xuất và an toàn lao động
|
2
|
11
|
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
12
|
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
I.4
|
|
Toán-Tin-Khoa học tự nhiên-Khoa học xã hội và nhân văn
|
31
|
I.4.1
|
|
Các môn bắt buộc
|
29
|
13
|
|
Toán cao cấp 1 (Đại số)
|
3
|
14
|
|
Toán cao cấp 2 (Giải tích 1)
|
3
|
15
|
|
Toán cao cấp 3 (Giải tích 2)
|
3
|
16
|
|
Xác suất thống kê
|
3
|
17
|
|
Tin học cơ sở
|
2
|
18
|
|
Vật lý đại cương 1
|
3
|
19
|
|
Vật lý đại cương 2
|
3
|
20
|
|
Hóa học đại cương
|
3
|
21
|
|
Hóa học phân tích
|
2
|
22
|
|
Thực hành Vật lý đại cương
|
2
|
23
|
|
Thực hành Hóa học phân tích
|
2
|
I.4.3
|
|
Các môn học tự chọn
|
2
|
24
|
|
Hóa hữu cơ
|
2
|
25
|
|
Hóa học chất keo
|
2
|
26
|
|
Sinh học đại cương
|
2
|
* Khối kiến thức giáo dục cơ sở ngành
* Khối kiến thức giáo dục chuyên ngành