Triết học Mác - Lênin |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình triết học Mác - Lênin, nxb Chính trị quuốc gia, 2021 |
1. Đảng Cộn sản Việt Nam, văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội, 2021
2. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình Quốc gia, Giáo trình triết học Mác - Lênin (Tái bản có sửa chữa, bổ sung), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010 |
Pháp luật đại cương |
Giáo trình Pháp luật đại cương, NXB Giáo dục, Bộ GDĐT |
Giáo trình Pháp luật đại cương, TS. Nguyễn Hợp Toàn, ĐH KTQD |
Cơ sở khoa học môi trường |
1. Lê Văn Khoa (2002). Khoa học môi trường, NXB Giáo Dục
2. Lưu Đức Hải (2001). Cơ sở khoa học môi trường. NXB ĐHQG HN
3. Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Thị Phương Loan (2010). Giáo trình môi trường và con người. NXBGD |
1. Lê Văn Thăng (2009). Giáo trình Khoa học môi trường đại cương, ĐH KH Huế
2. Lâm Minh Triết, Huỳnh Thị Minh Hằng (2008). Con người và môi trường. NXB ĐHQG TP.HCM
3. Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ. Giáo trình Cơ sở kỹ thuật môi trường. NXB Giáo Dục. |
Anh văn 1 |
Grand Trew (2013). Tactics for the Toeic test Listening and Readung Test: Introductory Course, Oxford University Press |
1. Lin Lougheed (2010). Preparation series for the New Toeic Test: Introductory Course, Fourth edition, Longman
2. Anne Taylor (2015). TOEIC Analyst. Second edition. NXB Tổng hợp TP. HCM |
Toán cao cấp 1 |
Nguyễn Đình Trí, Toán cao cấp tập1, nxb Giáo dục |
1. Nguyễn Đình Trí, Bài tập Toán cao cấp tập 1, nxb Giáo dục
2. Khu Quốc Anh, Đại số tuyến tính và hình học giải tích, NXB ĐHQG Hà Nội
3. Khu Quốc Anh, Bài tập Đại số tuyến tính và hình học giải tích, NXB ĐHQG Hà Nội
4. Bùi Xuân Hải, Đại số tuyến tính, NXB ĐHQG TPHCM
5. Trần Lưu Cương, Đại số tuyến tính, NXB ĐHQG TPHCM |
GDTC - Đá cầu |
|
|
GDTC - Bóng chuyền |
|
|
GDTC - Cầu Lông |
|
|
GDTC - Điền kinh |
|
|
GDTC - Thể dục |
|
|
Kinh tế vi mô |
Mankiw, N. G. (1997). Kinh tế Vĩ mô. Thống kê. |
1.Robert S.Pindyck, Daniel L.Rubinfeld (1999). Kinh tế học vi mô. NXB Thống kê Hà Nội.
2. Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Trần Bá Thọ và Nguyễn Hoàng Bảo (2019). Kinh tế học vi mô. NXB Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
3. Lê Bảo Lâm (2005). Kinh tế vi mô (tái bản lần 1). NXB Thống kê Tp. Hồ Chí Minh. |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, NXB Chính trị Quốc gia, 2021 |
1. Robert B.Ekelund, JR và Robert F.Hebert (2023). Lịch sử các học thuyết kinh tế, bản tiếng Việt, NXB Thống kê
2. C. Mác - Ph. Ănghen. Toàn tập, tập 20, tập 23, NXB Chính trị Quốc gia, 1994
3. V.I. Lênin (1976). Toàn tập, tập 3. Nxb Tiến bộ Maxcơva |
Anh văn 2 |
Grand Trew (2013). Tactics for the Toeic test Listening and Readung Test: Introductory Course, Oxford University Press |
1. Lin Lougheed (2010). Preparation series for the New Toeic Test: Introductory Course, Fourth edition, Longman
2. Anne Taylor (2015). TOEIC Analyst. Second edition. NXB Tổng hợp TP. HCM |
Toán cao cấp 2 |
Nguyễn Đình Trí, Toán cao cấp tập 2, nxb Giáo dục |
1. Nguyễn Đình Trí, Bài tập Toán cao cấp tập 2, nxb Giáo dục
2. Nguyễn Huy Hoàng, Toán cao cấp, nxb Giáo dục
3. Phạm Hồng Danh, Toán cao cấp, nxb ĐHQG TP HCM
4. Đỗ Công Khanh, Toán cao cấp, nxb ĐHQG TP HCM |
Kinh tế vĩ mô |
Mankiw, N. G. (2020). Kinh tế vĩ mô (Trường ĐH Kinh tế dịch). NXB Hồng Đức. |
1. Nguyễn Như Ý & ctv (2014). Kinh tế vĩ mô, NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
2. Nguyễn Như Ý & ctv (2014). Tóm tắt – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô. NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
3. Bộ Giáo dục và đào tạo (2013). Giáo trình kinh tế học vĩ mô (tái bản lần thứ 6). NXB Giáo dục.
4. Phan Nữ Thanh Thủy, Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư (2013). Kinh tế vĩ mô. NXB Thống kê.
5. Begg, D. K., Fischer, S., Dornbusch, R. (2008). Kinh tế vĩ mô (tái bản lần thứ 2). NXB Thống kê. |
Nguyên lý kế toán |
Bộ môn Nguyên lý kế toán (2015). Giáo trình Nguyên lý kế toán (tái bản lần 5). NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. |
1. Võ Văn Nhị (2014). Nguyên lý kế toán Tóm tắt lý thuyết – Bài tập. NXB Kinh tế TP. Hồ
Chí Minh
2. M.N. Arora, K.V. Achalapathi & S.Brinda (2013). Financial Accounting (B.Com-Ist Year).1st Edition. |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
Hà Văn Sơn (2011). Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế. NXB Thống kê |
1. Trần Thị Kim Thu (2016). Giáo trình lý thuyết thống kê. NXB đại học kinh tế quốc dân
2. Nguyễn Trần Quế, Vũ Mạnh Hà (2014). Giáo trình thống kê kinh tế. NXB Đại học quốc gia Hà Nội
3. Bộ xây dựng (2014). Giáo trình lý thuyết thống kê. NXB Xây dựng |
Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình căn bản |
Alison Lester (Dương Nhã Vân dịch) (2018). Kỹ năng thuyết trình hiệu quả. NXB Lao Động |
1. Theobald, E. J., (Thành Khanh, Diễm Quỳnh dịch) (2018). Nâng cao kỹ năng thuyết trình. NXB Hồng Đức
2. Sicola, L. (Dương Hậu dịch) (2019). Kỹ năng thuyết trình chuyên nghiệp. NXB Công Thương
3. Nguyễn Thụy Khánh Chương (2018). Bản đồ tư duy trong thuyết trình. NXB Dân Trí |
Tâm lý học quản trị |
1.Nguyễn Hữu Thụ (2015. Tâm lý học quản trị kinh doanh. NXB ĐH Quốc gia Hà nội.
2. Nguyễn Bá Dương - Đức Uy (2017). Giáo trình Tâm lý học kinh doanh. NXB Thống kê.
3. Nguyễn Đức Lợi - Nguyễn Sơn Lam (2009). Tâm lý học Quản trị kinh doanh. NXB Tài chính, Hà nội. |
1. Trương Quang Niệm (2015). Tâm lý quản trị, NXB Thống kê.
2. Nguyễn Đình Xuân (2006). Tâm lý học Quản trị kinh doanh. NXB Chính trị quốc gia.
3. Nguyễn Thị Thu Hiền (2000).Tâm lý học Quản trị kinh doanh. NXB Thống kê. |
Quản trị học |
Tập thể tác giả Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM (2015), Quản trị học. Nhà xuất bản Kinh tế Tp.HCM |
1. Koontz, H., & Odonnell, C., Weirich, H. (1998). Những vấn đề cốt yếu của quản lý.Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật Hà Nội
2. Stephen P. Robbins, Mary Coulter, Management (2010). Pearson Ecudation. (11th Edition) |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Trần Việt Tiến (chủ biên), Giáo trình lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà nội 2019 |
1. Mai Ngọc Cường, Lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Lý luận chính trị, Hà Nội 2005.
2. Trần Bình Trọng (chủ biên), Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội 2013.
3. Mai Ngọc Cường, TS.Trần Việt Tiến ( đồng chủ biên), Hướng dẫn học tập Lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Tài chính, Hà Nội, Tái bản 2017. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Hội đồng Trung Ương chỉ đạo biên soạn giáo trình các môn Lý luận chính trị: giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2021 |
1. Phạm Văn Đồng: Hồ chí Minh ttinh hoa và khí phách dân tộc, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2012
2. Đại tướng Võ Nguyên Giáp (chủ biên): Tư tưởngg Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000
3. Hồ Chí Minh: toàn tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2012 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, nxb Chính trị quuốc gia, 2021 |
1. Đảng Cộng sản Việt Nam, Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011), nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011
2. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2021 |
Xác suất thống kê |
1. Hoàng Ngọc Nhậm, Lý thuyết xác suất và thống kê, NXB Thống kê
2. Lê Khánh Luận và Nguyễn Thanh Sơn, Lý thuyết xác suất và thống kệ, nxb Tổng hợp TPHCM |
1. Hoàng Ngọc Nhậm, Bài tập Lý thuyết xác suất và thống kê, NXB Thống kê
2. Lê Khánh Luận và Nguyễn Thanh Sơn, Bài tập lý thuyết xác suất và thống kệ, nxb Tổng hợp TPHCM
3. Đào Hữu Hồ, Xác suất thống kê, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
4. Đặng Hùng Thắng, Thống kê và Ứng dụng, NXB Giáo dục |
Tài chính - tiền tệ |
1. Nguyễn Văn Luân, Trần Viết Hoàng, Cung Trần Việt (2007). Các nguyên lý tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính. NXB ĐHQG TP. HCM
2. Frederic S. Mishkin (2015).Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính, bản dịch tiếng Việt. NXB ĐH Kinh tế quốc dân |
1. Frederic S. Mishkin, The economics of money, banking and financial markets, 10th edition.
2. Peter Rose, Money and capital markets, 10th edition. |
Kinh tế công |
1. Trần Viết Hoàng, Nguyễn Châu Thoại, Lê Thị Xoan - Kinh tế công cộng (2017). NXB Đại Học TNMT TpHCM
2. Joseph E.Stiglitz (1995) Kinh Tế học công cộng, bản dịch tiếng việt của NXB Khoa học và Kỹ thuật |
1. Vũ Cương, Phạm Văn Vận (2013). Giáo Trình Kinh Tế Công Cộng. NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
2. Sử Đình Thành, Bùi Thị Mai Hoài (2009). Tài Chính Công. NXB Lao động xã hội
3. Nguyễn Thị Cành (2008). Tài Chính Công. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM
4. Nguyễn Thuấn, Trần Thu Vân (2012). Kinh tế công cộng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM |
Anh văn chuyên ngành |
1. Cotton D., Falvey D. and Kent S., (2002. Market Leader - Pre-Intermediate Business English Course. Pearson Education Limited |
1.Seligson P. and Oxenden C., (1996). American English File. Oxford University Press, 1996.
2. Barard R. and Cady J., (2000). Business Venture. Oxford University Press.
3. Lougheed L., (2007). Preparation Series for the New TOEIC Test”, 4th Edition, Pearson Education Limited
4. Taylor A.,(2009). Developing Skills for the TOEIC Test. NXB Trẻ
5. Taylor A. and Janzen A., (2010). Target TOEIC”, Compass Publishing
6. Murphy R., (2008). English Grammar in Use. Cambridge University Press |
Kỹ năng tư duy và lập kế hoạch |
Alison Lester (Dương Nhã Vân dịch) (2018). Kỹ năng thuyết trình hiệu quả. NXB Lao Động |
1. Theobald, E. J., (Thành Khanh, Diễm Quỳnh dịch) (2018). Nâng cao kỹ năng thuyết trình. NXB Hồng Đức
2. Sicola, L. (Dương Hậu dịch) (2019). Kỹ năng thuyết trình chuyên nghiệp. NXB Công Thương
3. Nguyễn Thụy Khánh Chương (2018). Bản đồ tư duy trong thuyết trình. NXB Dân Trí |
Sinh thái học |
[1]. Bài giảng kỹ thuật sinh thái.
[2]. Introduction to Environmental Technology, Ann Boyce, 1996, Science, 496 trang.
[3]. Environmental Ecology and Technology of Concrete: Proceedings of the International Symposium on Environmental Ecology and Technology of Concrete, 2006, Urumqi, XinJiang, China, Nai-Qian Feng, Gai-Fei Peng, Trans Tech, Nature, 738 trang.
[4]. Green and Ecological Technologies for Urban Planning: Creating Smart Cities, 2011, Ozge Yalciner Ercoskun, Igi Global, Political Science, 384 trang. |
[5]. Ecological and Environmental Science & Technology in China: A Roadmap to 2050, 2011, Jingzhu Zhao, Springer, Science, 149 trang.
[6]. Ecological Technology, Space-earth-sea, Issue 1, 1967, Eugene B. Konecci, Bureau of Business Research, University of Texas, Pollution, 300 trang |
Tối ưu hóa trong kinh doanh |
1 – Trần Việt Lâm, Giáo trình phương pháp tới ưu trong kinh doanh, NXB Đại học kinh tế quốc dân, 2015
2- Tô Cẩm Tú, Một số phương pháp tối ưu hóa trong kinh tế, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 1997
3 – Bruce D. Craven , Sardar M. N. Islam, Optimization in Economics and Finance: Some Advances in Non-Linear, Dynamic, Multi-Criteria and Stochastic Models; Published by Springer, P.O. Box 17, 3300 AA Dordrecht, The Netherlands. 2005, ISBN 0-387-24280-5 (e-book) |
1- Nguyễn Hải Thanh, Các phương pháp toán kinh tế, TRường Đai Học Nông Nghiệp Hà Nội, 2008
2 – Giovanni P. Crespi; Angelo Guerraggio; Matteo RoccaEnrico Miglierina, Optimization in Economics, Finance and Industry, 2002 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, dành cho SV khối không chuyên Mác Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, lịch sử Đảng, nxb Chính trị quốc gia 2021 |
1. Đảng Cộng Sản Việt Nam, Văn kiện Nghị quyết các Đại hội Đảng
2. Nguyễn Trọng Phúc, Đinh Xuân Lý, Một số chuyên đề Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, nxb Chính trị Quốc gia
3. Võ Nguyên Giáp, Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam, nxb Chính trị Quốc gia, 2015 |
Kinh tế phát triển bền vững |
1. Nguyễn Trọng Hoài (2013), Kinh tế phát triển, NXB Lao động
2. Maicolm Gillis & các tác giả (1990): Kinh tế học của sự phát triển. 2 tập. Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương.
3. Đinh Phi Hổ & các tác giả (2012): Kinh tế phát triển. NXB Thống Kê Thành phố Hồ Chí Minh 2012 |
1. Holger Rogall (2011): Kinh tế học bền vững. NXB khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà nội, 2011.
2. Vũ Thị Ngọc Phùng (Chủ biên, 2010): Giáo trình Kinh tế học phát triển. NXB Thống Kê Thành phố Hồ Chí Minh 2010
3. Phan Thúc Huân, (2006), Kinh tế phát triển, NXB Thống kê, TpHCM
4. Michael P. Todaro (1998): Kinh tế học cho thế giới thứ ba. NXB Giáo Dục.
5. Ngô Thắng Lợi (Chủ biên, 2012): Giáo trình Kinh tế phát triển. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân - HN.
6. Perkins D.H, Radelet, S. và Lindauer, D.L., (2006) Econimics of devolopment, 6th Edition, New York, W.W Norton&Co |
Kinh tế lượng |
1. Hoàng Ngọc Nhậm (CB) (2008). Giáo trình Kinh tế lượng. NXB Lao động – Xã hội
2. Nguyễn Thị Ngọc Thanh (CB) (2013). Bài tập Kinh tế lượng với sự trợ giúp của Eviews. NXB ĐH Kinh tế TP.HCM |
1. Damodar N. Gujarati, Basic Econometrics, McGraw-Hill. Inc, 1995
2. Ramu Ramanathan, Introductory Econometrics with Applications, Harcourt Brace College Publishers, 1998
3. Phạm Chí Cao, Vũ Minh Châu (2009). Kinh tế lượng ứng dụng, NXB Thống kê
4. Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2013). Kinh tế lượng, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân
5. Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Tấn Minh. Giáo trình kinh tế lượng, trường ĐH Công nghiệp Tp.HCM. |
Quản trị tài chính |
1. Vũ Duy Hào, Đàm Văn Huệ (2019). Quản trị tài chính doanh nghiệp Trường đại học kinh tế quốc dân. Nhà xuất bản giao thông vận tải |
1. Ross, Westerfield và Jaffe (2019). Tài chính doanh nghiệp Corporate Finance. NXB Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh
2. Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương (2019). Quản trị tài chính doanh nghiệp – Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm bài tập và đáp án, Trường đại học kinh tế quốc dân. Nhà xuất bản giao thông vận tải |
Kế toán tài chính |
1. Khoa kế toán Bộ môn Nguyên lý kế toán ( 2015). Kế toán tài chính quyển 1. NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, tái bản lần 4
2. Khoa kế toán Bộ môn Nguyên lý kế toán (2015). Kế toán tài chính quyển 2. NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, tái bản lần 4 |
1. Khoa kế toán Bộ môn Nguyên lý kế toán ( 2015). Kế toán tài chính quyển 3, NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, tái bản lần 4
2. Khoa kế toán Bộ môn Nguyên lý kế toán (2012). Bài tập và bài giải Kế toán tài chính. NXB Phương Đông
3. Nguyễn Phú Giang và Nguyễn Trúc Lê (2014). Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính. NXB Đại học Kinh tế Quốc Dân
4. M. Hanif, A. Mukherjee (2014). Financial Accounting Vol 1, McGraw Hill Education (India) Pvt Ltd. |
Kinh tế môi trường |
[1]. Kinh tế Môi trường. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy. Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam Á EESEPA. 2005
[2]. Barry C.Field and Martha K.Field, Environmental Economics: Introduction, 7nd ed, McGraw-Hill Ryerson Ltd.,2016.
[3]. Scott J. Callan & Janet M. Thomas, Environmental Economics and Management: Theory, Policy, and Application, 6thed, Thompson South-Western, 2012 |
[4]. PGS. TS. Hoàng Xuân Cơ, Giáo trình Kinh tế Môi trường, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, 2010
[5]. Lê Ngọc Uyển , TS Đoàn Thị Mỹ Hạnh, ThS Hoàng Đinh Thảo Vy, Kinh tế tài nguyên và môi trường, 2007
[6]. Thomas H.Tietengberg and Lynne Lewis. Environmental and Natural Resource Economics, 10thEd, Routledge, 2014.
[7] Lê Hồng Hạnh & Vũ Thu Hạnh. (2016). Giáo trình Luật môi trường. NXB: Trường Đại học Luật Hà Nội. |
Nguyên lý marketing |
[1] Philip Kotler & Gary Armstrong (Bản dịch), Nguyên lý tiếp thị, NXB Lao Động Xã hội, 2012. |
[2] Tập thể giảng viên Khoa Kinh tế TNTN, Marketing căn bản, Lưu hành nội bộ, 2017.
[3] Philip Kotler & Gary Armstrong, Principles of marketing, Pearson, 2017. |
Sản xuất sạch hơn |
[1] Tài liệu hướng dẫn đào tạo Sản xuất sạch hơn cho Cán bộ Tư vấn, Trang thông tin về Sản xuất sạch hơn Việt Nam CPSI, Bộ Công thương 2010. |
[1] Yacooub, Ali; Johannes Fresner (2006). Half is Enough - An Introduction to Cleaner Production. Beirut, Lebanon: LCPC Press. ISBN 3-9501636-2-X.
[2] Fresner, J., Bürki, T., Sittig, H., Ressourceneffizienz in der Produktion -Kosten senken durch Cleaner Production, ISBN 978-3-939707-48-6, Symposion Publishing, 2009.
[3] Organisation For Economic Co-Operation And Development(OECD)(Hrsg.): Technologies For Cleaner Production And Products- Towards Technological Transformation For Sustainable Development. Paris: OECD, 1995 Google Books. |
Kinh tế học bền vững (2022) |
[1]. Holger Rogall – Kinh tế học bền vững – Lý thuyết kinh tế và thực tế của phát triển bền vững, (Người dịch Nguyễn Trung Dũng), NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ 2011 |
[2]. Kinh tế môi trường và tài nguyên thiên nhiên, Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam Á- ĐH Kinh tế Tp.HCM, 2005.
[3]. Manfred Schreiner, Quản lý môi trường- Con đường kinh tế để dẫn đến nền kinh tế sinh thái, Trường ĐH Fulda, CHLB Đức, NXB Gabel 1996
[4]. R. Kerry et all, Kinh tế môi trường, Tài liệu giảng dạy Kinh tế tài nguyên và môi trường, chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam Á (EEPSEA), 1996 |
Luật và chính sách tài nguyên môi trường |
Lê Ngọc Tuấn, Giáo trình Luật và chính sách môi trường, NXB ĐHQG-HCM, 2016 |
1. GS.TSKH Lê Huy Bá, PGS.TS. Nguyễn Xuân Hoàn, Võ Đình Long, Quản lý tài nguyên môi trường để phát triển bền vũng, NXB ĐHQG-HCM, 2018
2. Lê Văn Khoa, Nguyễn Ngọc Sinh, Nguyễn Tiến Dũng, Giáo trình Chiến lược và chính sách môi trường, NXB ĐHQG -Hà Nội, 2006.
3. PGS. TS. Nguyễn Đức Khiển – KS. Phạm Văn Đức, Thực thi luật và chính sách bảo vệ môi trường tại Việt Nam, NXB Thông tin và Truyền thông, 2010 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
1. Phân tích hoạt động kinh doanh, Bùi Văn Trường, ĐH Kinh Tế Tp.HCM, NXB Lao động xã hội, 2012
2. Phân tích hoạt động kinh doanh, PGS.TS Phạm Văn Dược, TS Trần Phước Nhà xuất bản ĐH Công Nghiệp TP.HCM, năm 2011 |
4. Phân tích hoạt động kinh doanh, Phan Thị Mỵ, Phan Đức Dũng, Trường ĐH Quốc Gia Tp.HCM – Nhà xuất bản thông kê, năm 2009
5. IIBA (2009), A Guide to the Business Analysis Body of Knowledge (BABOK Guide), Version 2.0, International Institute of Business Analysis, Toronto, Ontario, Canada |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
Donald W. Sparling (2014). Natural Resource Administration: Wildlife, Fisheries, Forests and Parks. Academic Press, Elsevier |
Lê Văn Khoa (2002). Khoa học môi trường. NXB Giáo dục
Lê Thanh Mai (2009). Môi trường & con người. NXB: ĐH Quốc gia Tp.HCM. |
Phân tích lợi ích - chi phí |
[1]. Campbell, H., and Brown, R (2003), Benefit-Cost Analysis: Financial and Economic Appraisal Using Spreadsheets |
[2]. Đỗ Anh Tài (2009), Giáo trình “Phân tích số liệu thống kê”, NXB KH và KT, Hà Nội.
[3]. Phùng Thanh Bình, Trương Đăng Thụy (2004), “Bài tập phân tích lợi ích chi phi”, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, TP HCM.
[4]. Trần Võ Hùng Sơn (2003), “Nhập môn Phân tích lợi ích – Chi phí”, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia TP.HCM, TP HCM.
[5]. Vũ Thị Ngọc Phùng (2005), Giáo trình “Kinh tế phát triển”, NXB LĐXH, Hà Nội. |
Phân tích định lượng |
[1]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc tập 1. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức: HCM.
[2].Hoài, N.T.Bình,P.T& Duy, N.K. (2009). Dự báo và phân tích dữ liệu trong Kinh tế và Tài chính, NXB Thống kê.
[3]. Ramu Ramanathan. (2002). Introductory econometrics with applications. 5th Ed. Harcourt College Publishers: South-Western |
[4]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc tập 2. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức: HCM.
[5]. Gujarati, D.(2009).Basic Econometrics, 5th Edition, McGraw-Hill.
[6]. Hair, Jr.J.F., Black, W.C., Babin, B.J., Anderson, R.E. & Tatham,R.L. (2006).Multivariate Data Analysis. 6th Edition. Pearson Prentice Hall |
Mô hình kinh tế |
1 – Nguyễn Khắc Minh, Mô hình toán kinh tế, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, 1995
2 – Hoàng Đình Tuấn, Lý thuyết mô hình toán kinh tế. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2006
3 – Hoàng Tụy, Phân tích hệ thống và ứng dụng.
4 – Chiang A.C, Fundamental Methods of Mathematical Economics, 4th edition, McGraw-Hill, 2006 |
1 Nguyễn Văn Quỳ, 1999, Mô hình kinh tế – NXB GD, Hà nội
2 – Nguyễn Khắc Minh, 1995, Mô hình toán kinh tế, NXB ĐH Kinh tế quốc dân
3 – Chiang A.C, Fundamental Methods of Mathematical Economics, 4th edition, McGraw-Hill, 2006
4 – Chris Birchenhall, Paul Grout, Mathematics for Modern Economics, Philip Allan, 1984
5 – H. R. Varian, Microeconomic Analysis, Norton & Company, Inc, New York, 1992
6 – Geoffrey Jehle, Advanced Microeconomics Theory, Prentice Hall, 1990
7 – A.Stevenson, M.Gregory, Macroeconomic Theory and Stabilization Policy, Philip Allan Book, 1990 |
Phân tích và dự báo kinh doanh |
1. Phạm Văn Dược và Đặng Kim Cương, Giáo trình Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh. Tp.HCM: NXB Thống kê, 2010 |
1.Nguyễn Năng Phúc, Giáo trình Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, NXB Tài chính , 2010
2. Võ Thị Lan, Dự báo trong kinh doanh., Đại học Mở, 2005
3. Khoa Kế toán – Kiểm toán EUH, Giáo trình Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh, trường Đại học kinh tế TP.HCM, 2009
4. Nguyễn Tấn Bình , Phân tích hoạt động doanh nghiệp, NXB Đại học Quốc gia, 2000
5. Phan Đức Dũng, Phân tích và dự báo kinh doanh, nhà xuất bản lao động, NXB Lao Động Xã Hội, 2011 |
Du lịch sinh thái |
1. Lê Huy Bá, Thái Lê Nguyên, 2006. Du lịch sinh thái. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
2. Chế Đình Lý, 2006. Giáo trình môn học Du lịch sinh thái. Viện Môi trường và Tài nguyên- ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
3. Phạm Trung Lương, 2002. Du lịch sinh thái những vấn đề về lý luận và thực tiễn phát triển ở Việt Nam. NXB Giáo dục, Hà Nội.
4. Du lịch sinh thái. Hướng dẫn cho các nhà lập kế hoạch và quản lý (Bản dịch tiếng Việt. Tập 1, 2). IUCN Việt Nam, NEA, 2000. |
1. Fundeso, CAECI, CKL, 2005. Cẩm nang quản lý và phát triển du lịch sinh thái ở các khu bảo tồn thiên nhiên phía Bắc Việt Nam. Fundeso, CAECI, Cục Kiểm lâm- Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2005.
2. Ecotourism: principles, pratices and policies for sustainability. UNEP, 2002.
3. Viet Nam’s Eco-tourism Challenges. Attila Woodward, 2006. |
Kiểm toán môi trường |
[1]- Tài liệu bài giảng của giảng viên giảng dạy trực tiếp. |
[1]- Võ Đình Long, giáo trình Kiểm toán môi trường, NXB Đại học Công nghiệp TPHCM.
[2]- Lê Thị Hồng Trân, Kiểm toán hệ thống quản lý môi trường, NXB Đại học Quốc Gia TPHCM, 2008 |
Kinh tế quốc tế |
[1] Giáo trình Kinh tế quốc tế, Hoàng Vĩnh Long, NXB ĐHQG TP. HCM 2006
[2] Giáo trình Kinh tế quốc tế, Hoàng Thị Chỉnh, Nguyễn Phú Tụ, Nguyễn Hữu Lộc, NXB Thống kê, 2010 |
[1] Kinh tế quốc tế, Đỗ Đức Bình; Nguyễn Thường Lạng. NXB Thống kê, 2009.
[2] Paul R. Krugman and Maurice Obstfeld International Economics: Theory and Policy. |
Thuế và chính sách thuế |
1. Tập bài giảng Thuế do GV cung cấp
2. Giáo trình Thuế- Trường ĐH Kinh tế, ĐH Mở TPHCM, ĐH Ngân hàng TPHCM |
1. Alan Melville (2005) "Taxation, Finance Act 2005" Prentice Hall
2. Parthasarathi Shome (1995). Tax policy Handbook
3. Principles of Taxation for Business and Investment Planning 2011 Jones Rhoades-Catanach 14th Edition Solutions Manual |
Kinh tế tài nguyên đất |
1. Lê Đình Thắng (2002). Nguyên lý thị trường nhà đất. NXB Chính trị Quốc gia.
2. Ngô Đức Cát (2000). Giáo trình kinh tế tài nguyên đất. NXB Nông nghiệp.
3. Phạm Ngọc Côn (1999). Kinh tế học đô thị. NXB Khoa học và Kỹ thuật. |
1. Tôn Gia Huyên, Nguyễn Đình Bồng (2006). Quản lý Đất đai và Thị trường bất động sản. NXB Bản đồ, Hà Nội.
2. Hoàng Hữu Phê và Patrick Wakely (2000). Vị thế, chất lượng và sự lựa chọn khác: Tiến tới một Lý thuyết mới về Vị trí Dân cư Đô thị. Tạp chí Đô thị học (Urban Studies) xuất bản tại Vương quốc Anh, (Vol. 37, No. 1, January 2000).
3. Alonso W. (1964). Location and Land Use. Harvard University Press, Cambridge, Massachusetts.
4. Trần Thanh Hùng (2010). Lý thuyết Vị thế - Chất lượng: Các ứng dụng trong nghiên cứu và quản lý thị trường bất động sản. Tập san HTKH kỷ niệm 65 năm ngày truyền thống ngành Quản lý đất đai – Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5. Trần Thanh Hùng (2012). Mô hình toán học cho lý thuyết Vị thế - Chất lượng và ứng dụng trong định giá bất động sản. Tập san Hội thảo KHCN lần I Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM.
6. Việt Phương (1998). Các học thuyết của nền kinh tế thị trường. NXB Khoa học và Kỹ thuật. |
Kinh tế tài nguyên nước |
1. Nguyễn Bá Uân, Ngô Thị Thanh Vân (2006). Giáo trình kinh tế thủy lợi, Nhà xuất bản Xây dựng Hà Nội
2. Hà Văn Khối (2005). Giáo trình quy hoạch và quản lý nguồn nước. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội |
1. Nguyễn Thị Phương Loan (2005). Giáo trình tài nguyên nước, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội
2. Hà Văn Khối, Lê Đình Thành, Ngô Lê Long (2005). Giáo trình Quy hoạch và phân tích hệ thống tài nguyên nước, Trường Đại học Thủy lợi. NXB Giáo Dục |
Định gía tài nguyên môi trường |
1. Nguyễn Thế Chinh, Lượng giá thiệt hại kinh tế do ô nhiễm, suy thoái môi trường. NXB Chính Trị Quốc Gia, 2013
2. Katherine Bolt và cộng sự, Estimating the cost of environmental degradation. WorldBank, 2005
3. Johansson, The economic theory and measurement of environmental benefits. Cambridge University Press, Cambridge: UK, 2005
4. John O’’Neill và cộng sự, Environmental values. Routledge, USA, 2008 |
1. Batemen J, Economic valuation with state preference techniques: a manual. Edward Elgar Publishinh, London, 2003
2. Frank A.Ward & Diana Beal, Valuing nature with Travel cost models. Edward Elgar Publishing, Cheltenham, UK, 2000
3. Noboru Hindano, The economic valuation of the Environment and Public Policy. Edward Elgar Publishing, Cheltenham, UK, 2002
4. Tom Tietenberg, Lynne Lewis, Environmental and Natural Resource Economics, 9th edition |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
1. Nguyễn Thị Cành (2004). Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học. NXB ĐHQG TPHCM. |
1. Pervez N. Ghauri. (1995). Các phương pháp nghiên cứu kinh tế. London.
2. Lawrence Neuman (2000). Các phương pháp nghiên cứu xã hội. Nxb Pearson, USA.
3. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2007). Phương pháp nghiên cứu khoa học Marketing. Nxb Đại học quốc gia TP.HCM.
4. Nguyễn Văn Lê (2001). Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb Trẻ TP Hồ Chí Minh.
5. Phương Kỳ Sơn (2001). Phương pháp nghiên cứu khoa học, Nxb Chính trị Quốc gia. Hà Nội. |
Quản lý môi trường |
1. Lưu Đức Hải, Phạm Thị Việt Anh (2007). Cẩm nang Quản lý môi trường, Nhà xuất bản Giáo dục
2. Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Vân Hà (2011). Giáo trình Quản lý chất lượng môi trường, NXB xây dựng |
1. Phạm Ngọc Đăng. (2011) Quản lý môi trường Đô thị và Khu công nghiệp, Nhà xuất bản Xây dựng |
Lập và thẩm định dự án đầu tư |
1. ĐH Kinh tế TPHCM, Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư, NXB ĐHKinh tế TPHCM, 2012 |
1. Giáo trình lập thẩm định dự án đầu tư, Đỗ Phú Trần Tình, NXB ĐH Quốc gia TpHCM, 2011
2. Joseph Heagney, 2012, Quản trị dự án – Những nguyên tắc căn bản. Bản dịch của NXB Lao động – Xã hội
3. PMI, 2013. A guide to the Project Management Body of Knowledge. 5th Edition.
4. World Bank, Phân tích kinh tế các hoạt động đầu tư, bản dịch cua3NXB Văn hóa Thông tin 2002 |
Kinh tế nông nghiệp xanh |
1. Nguyễn Song Tùng, Trần Ngọc Ngoạn, Phát triển kinh tế xanh trong nông nghiệp Việt Nam: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Khoa học xã hội, 2014 |
2. OECD, Agricultural Policies in Viet Nam 2015, OECD Publishing, 2015
3. Andy Hall, Kumuda Dorai, The Greening Of Agriculture: Agricultural Innovation And Sustainable Growth, OECD Publishing, 2010
4. Stevens, C. (2011). Agriculture and Green growth. Report to the OECD. |
Quản lý dự án TNMT |
1. Cao Hào Thi, Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, Quản lý dự án, NXB ĐHQG TPHCM, 2011
2. Từ Quang Phương, Giáo trình Quản lý dự án đầu tư, Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB Lao động Xã hội
3. Kinh tế Môi trường. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy. Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam Á EESEPA. 2005
4. Field, B., and Olewiler, N.D, Environmental Economics: Introduction, 7nd ed, McGraw-Hill Ryerson Ltd..,2016. |
1. Trịnh Thùy Anh, Quản trị dự án, Đại học Mở Tp. HCM
2. Joseph Heagney, 2012, Quản trị dự án – Những nguyên tắc căn bản. Bản dịch của NXB Lao động – Xã hội
3. PMI, 2013. A guide to the Project Management Body of Knowledge. 5th Edition.
4. Jack R. Meredith, Samuel J. Mantel, Jr. (2003), Project Management: A Managerial Approach, 5th edition, John Wiley & Sons, Inc. |
Kinh tế ô nhiễm |
1. Field, B., and Martha Field, Environmental Economics: Introduction, 7nd ed, McGraw-Hill Ryerson Ltd..,2016.
2. Scott J. Callan & Janet M. Thomas. Environmental Economics and Management: Theory, Policy, and Application. 6thed, Thompson South-Western, 2016.
3. PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường. NXB: Hà Nội, 2003. |
Richard C. Porter. The Economics of Waste, Resources for the Future Press, Washington, DC, 2002 |
Kinh tế tài nguyên thủy sản |
1. Lê Xuân Sinh. Giáo trình kinh tế thủy sản: dành cho sinh viên chuyên ngành nuôi trồng thủy sản. Trường đại học Cần Thơ. 2005 |
2. Vũ Đình Thắng. Giáo trình kinh tế thủy sản. Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. 2005.
3. Luật thủy sản |
Kinh tế biển và hải đảo |
1. Phạm Văn Giáp (2002). Biển và Cảng Biển thế giới. NXB Xây Dựng
2. Phùng Ngọc Dĩnh (2002). Tài nguyên biển Đông Việt Nam
3. Hoàng Xuân Cơ (2005). Giáo trình kinh tế môi trường, NXB Giáo dục |
1. Bùi Tất Thắng (2007), Chiến lược kinh tế biển: cách tiếp cận và những nội dung chính, Viện Khoa Học xã hội Việt Nam.
2. Chu Đức Dũng. Chiến lược phát triển biển Đông của một số nước Đông Á –Tác động và những vấn đề đặt ra cho Việt Nam, Đề tài cấp nhà nước 2011 |
Kinh tế tài nguyên rừng |
1. Bùi Minh Vũ (2001). Giáo trình kinh tế lâm nghiệp. NXB Thống kê |
1. Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004.
2. Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2006. Chiến lược phát triển lâm nghiệp giai đoạn 2006-2020.
3. Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2006. Cẩm nang ngành lâm nghiệp. Chương trình hổ trợ ngành lâm nghiệp và đối tác.
4. Lê Hồng Phúc (2007). Lâm nghiệp cộng đồng. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. |
Đề án chuyên ngành kinh tế |
1. Barry C. Field và Nancy Olewiler, Environmental Economic, (Kinh tế môi trường), Tái bản lần 2, Canada, 2005 (Bản dịch của EEPSEA và UEH)
2. R. Kerry et all (1996). Kinh tế môi trường, Tài liệu giảng dạy Kinh tế tài nguyên và môi trường, chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam Á (EEPSEA)
3. Thomas Sterner (2002), Các công cụ chính sách cho quản lý tài nguyên môi trường. NXB Tổng hợp TpHCM, (Đặng Minh Phương dịch) |
1. Bộ môn Kinh tế Tài nguyên & Môi trường- ĐHQG, Nhập môn Phân tích Lợi ích chi phí, Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2003
2. Elgar, E. (2009). International Handbook on the Economics of Energy.
3. Barry C. Field (2001), Natural Resource Economics – An Introduction, McGraw Hill Public, New York, USA
4. Nick Hanley and Clive L. Spash, Cost - Benefit analysis and the Environment, Edward Elgar Publishing. Inc, Massachusetts, USA, 2003 |
Kinh tế biến đổi khí hậu |
Nicholas Stern (2007) The Economics of Climate Change: Stern Review, Cambridge |
1. Trần Hữu Thực & nhóm tác giả (2012). Tác động của BĐKH đến tăng trưởng và phát triển kinh tế ở Việt Nam. NXB Thống kê
2. LEO DOBES (2014). The Economics of Global Climate Change: A Historical Literature Review. Review of Economics, No.65.
3. OECD (2008). Climate change mitigation: What can we do?.
4. Katherine Bolt (2005). Estimating the cost of Environmental degradation. A training manual. Worldbank. |
Kinh tế xử lý chất thải |
1. Nguyễn Đình Hương (2007). Giáo trình kinh tế chất thải. Nhà xuất bản giáo dục.
2. Đỗ Thị Lan (2016). Giáo trình kinh tế chất thải. Giáo trình nội bộ ĐHNL
3. Lê Huy Bá &Võ Đình Long (2007). Giáo trình kinh tế môi trường học. Nhà xuất bản đại học quốc gia TPHCM |
1. Field B. and Olewiler N. (2005). Kinh tế môi trường. Dịch từ tiếng Anh. Nhóm dịch thuật của tổ chức EEPSEA, 2005.
2. Giới thiệu cơ bản về kinh tế môi trường. R. Kerry Turner, David Pearce & Ian Bateman:
3. Hoàng Xuân Cơ (2006). Giáo trình Kinh tế môi trường. Nhà xuất bản Giáo dục.
4. Barry C. Field, Natural Resource Economics: An Introduction, Third Edition,
Waveland Press, Inc, December 11, 2015
5. David A. Anderson, Environmental Economics and Natural Resource
Management, Oct 27, 2013
6. Richard C. Porter (2002), The Economics of Waste, Jun 18, 2002 |
Kinh tế khoáng sản |
1. Kazdam A.B, Kobahize P.P. (1976). Đánh giá kinh tế địa chất các mỏ khoán sản trong giai đọan thăm dò, Moscow
2.Đỗ Hữu Tùng (2000). Đánh giá kinh tế mỏ-địa chất-đầu khí
3. Nick Hanley and Clive L. Spash (2003), Cost - Benefit analysis and the Environment, Edward Elgar Publishing. Inc, Massachusetts, USA
|
1. Đỗ Hữu Tùng (2000). Kinh tế đầu khí
2. Đồng Văn Nhi. Các phương pháp đánh giá kinh tế địa chất trong gia đoạn tìm kiếm, đánh giá – Tạp chí kinh tế địa chất và nguyên liệu khoán sản số 21, 1999 |
Đánh giá vòng đời sản phẩm |
Mary Ann Curran (2012), Life Cycle Assessment Handbook, Scrivener Publishing, LLC and John Wiley & Sons, Inc., 616 pages. |
1. Mary Ann Curran (2012), Life Cycle Assessment Handbook, Scrivener Publishing, LLC and John Wiley & Sons, Inc., 616 pages.
2. Mary Ann Curran (1996), Environmental life cycle assessment, Mc GrawHill, 436 pages.
3. Olivier Jolliet, Myriam Saade-Sbeih, Shanna Shaked, Alexandre Jolliet, Pierre Crettaz, (2015), Environmental Life Cycle Assessment |
Thẩm định giá |
1. Bộ tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam
2. Đoàn Văn Trường (2007). Tuyển tập các phương pháp thẩm định gíá trị tài sản. NXB Khoa học và kỹ thuật |
1. Nguyễn Thế Phượng (2011). Giáo trình thẩm định giá bất động sản. ĐH Tài Chính Marketing. NXB Phương Đông
2. Luật giá Việt Nam
3. Appraisal Methods for Real Property, The Appraisal Institute, 2015 |
Đánh giá tác động môi trường |
1. Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Vân Hà (2011). Giáo trình Quản lý chất lượng môi trường. NXB xây dựng
2. Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ (2000). Giáo trình Đánh giá tác động môi trường, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
Kinh tế năng lượng tái tạo |
Hồ Sĩ Thoảng và Trần Mạnh Trí (2009). Năng lượng cho thế kỷ 21: những thách thức và triển vọng. NXB Khoa học và kỹ thuật |
1. Joanne Evans and Lester C. Hunt (2009), International Handbook on the Economics of Energy, Edward Elgar, Cheltenham, UK • Northampton, MA, USA
2. Barry C. Field và Nancy Olewiler (2005), Environmental Economic, (Kinh tế môi trường), Tái bản lần 2, Canada, 2005 (Bản dịch của EEPSEA và UEH)
3. Barry C. Field (2001), Natural Resource Economics – An Introduction, McGraw Hill Public, New York, USA
4. Nick Hanley and Clive L. Spash (2003), Cost - Benefit analysis and the Environment, Edward Elgar Publishing. Inc, Massachusetts, USA |
Đạo đức và trách nhiệm xã hội |
1. Nguyễn Mạnh Quân (2015). Giáo trình Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty. NXB Đại học Kinh tế quốc dân
2. Nguyễn Ngọc Thắng (2015). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. NXB Đại học quốc gia Hà Nội |
Laura P. Hartman & Joe Desjardins (2016). Đạo đức kinh doanh - Business Ethics. NXB Tổng Hợp Tp. HCM |
Marketing xanh |
Bài giảng của giảng viên. |
1. Robert Dahlstrom (2010). Green Marketing Management, Cengage learning
2. Jacquelyna A. Ottman (2010). The new rules of green marketing, Berrett-Koehler Pulishers |
Thực tập tốt nghiệp |
- Quy đinh về thực hiện Khoá luận Tốt nghiệp đối với sinh viên hệ đại học chính quy (ban hành kèm theo QĐ số 808/QĐ-TĐHTPHCM ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Hiệu Trưởng Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP. HCM);
- Đề cương học phần khoá luận tốt nghiệp ngành TNTN;
- Hướng dẫn viết chuyên đề khóa luận tốt nghiệp ngành KTTN
- Tài liệu môn học có liên quan;
- Dữ liệu thu thập tại đơn vị thực tập theo hướng dẫn chuyên viên các đơn |
Các tài liệu học tập có liên quan đến từng đề tài cụ thể |
Khóa luận tốt nghiệp |
- Quy đinh về thực hiện Khoá luận Tốt nghiệp đối với sinh viên hệ đại học chính quy (ban hành kèm theo QĐ số 808/QĐ-TĐHTPHCM ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Hiệu Trưởng Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP. HCM);
- Đề cương học phần khoá luận tốt nghiệp ngành TNTN;
- Hướng dẫn viết chuyên đề khóa luận tốt nghiệp ngành KTTN
- Tài liệu môn học có liên quan;
- Dữ liệu thu thập tại đơn vị thực tập theo hướng dẫn chuyên viên các đơn |
Các tài liệu học tập có liên quan đến từng đề tài cụ thể |