Thông báo xét tuyển đại học hệ chính quy dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 Phương thức xét tuyển 1 – Đợt 1

Thông báo xét tuyển đại học hệ chính quy dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 Phương thức xét tuyển 1 – Đợt 1
Ngày đăng: 18/07/2024 10:27:00:AM | 2547
 Mục lục bài viết

    Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về việc xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (THPT 2024) – Đợt 1 như sau:

    I. Chỉ tiêu tuyển sinh, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024:

    STT Ngành xét tuyển
    ngành
    Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Điểm sàn xét tuyển
    1 Quản trị kinh doanh 7340101 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 100 17,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    2 Bất động sản 7340116 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 48 16,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    3 Địa chất học 7440201 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 10 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (A02) Toán – Vật lý – Sinh học
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    4 Khí tượng và khí hậu học 7440222 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 10 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    5 Thủy văn học 7440224 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 10 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    6 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 10 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    7 Hệ thống thông tin 7480104 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 23 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    8 Công nghệ thông tin 7480201 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 140 17,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh

    9

     

    Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 10 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (A02) Toán – Vật lý – Sinh học
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    10 Công nghệ vật liệu 7510402 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 10 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (A02) Toán – Vật lý – Sinh học
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 40 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (A02) Toán – Vật lý – Sinh học
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    12 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 80 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (A02) Toán – Vật lý – Sinh học
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    13 Quản lý đô thị và công trình 7580106 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 38 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (A02) Toán – Vật lý – Sinh học
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    14 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 32 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (A02) Toán – Vật lý – Sinh học
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 140 16,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (A02) Toán – Vật lý – Sinh học
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    16 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 23 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    17 Quản lý đất đai 7850103 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 150 17,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    18 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 10 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    19 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 (A00) Toán – Vật lý – Hóa học 10 15,00
    (A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
    (B00) Toán – Hóa học – Sinh học
    (D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
    TỔNG CỘNG 894  

    Mức điểm sàn này là tổng điểm của ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

    II. Thông tin chung về xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024

    1. Điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh

    Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển phải có đủ các điều kiện sau:- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

    – Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.

    – Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

    – Thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2024 có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường, đạt từ điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 tại Mục I như trên.

    1. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh phải đăng ký trên cổng thông tin: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024.
    2. Xác định điểm trúng tuyển

    Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

    Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh tại Mục I và điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh tại khoản 1 Mục II, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét quyết định điểm trúng tuyển theo các tiêu chí như sau:

    – Điểm chuẩn trúng tuyển: thống nhất chung cho từng ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển.

    – Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh.

    1. Công bố kết quả trúng tuyển và xác nhận nhập học

    – Trường sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho thí sinh vào đại học năm 2024 trước 17 giờ 00 ngày 19/8/2024 tại website https://tuyensinh.hcmunre.edu.vn/ hoặc tra cứu trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    – Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

    1. Thời gian làm thủ tục nhập học dự kiến

    Trường sẽ thông báo thời gian nhập học trước ngày 20/8/2024. Thời gian nhập học dự kiến từ ngày 26/8/2024 đến ngày 28/8/2024.

    1. Lưu ý chung

    a) Thí sinh tìm hiểu kỹ tài liệu hướng dẫn và phải thực hiện đúng và đầy đủ quy trình đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

    b) Tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh của Trường trong đề án tuyển sinh và các thông báo của Trường, thực hiện các quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình, thủ tục và thời gian liên quan đến dự tuyển/xét tuyển.

    c) Thí sinh thường xuyên theo dõi trang thông tin của Trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.hcmunre.edu.vn/ để cập nhật những thông tin mới nhất dành cho tân sinh viên.

    d) Nếu thắc mắc về các nội dung thông báo này, thí sinh cần thực hiện như sau:

    – Trường hợp thắc mắc về danh sách đủ điều kiện trúng tuyển hoặc thông tin cá nhân của thí sinh: Thí sinh phải gửi câu hỏi về địa chỉ email: tuyensinh@hcmunre.edu.vn để được giải đáp (trả lời chậm nhất trong vòng 48 tiếng).

    – Trường hợp thắc mắc khác, thí sinh gọi số điện thoại Phòng Đào tạo như sau: 0973.581.289 – 028.3535.1229 (từ thứ 2 đến thứ 6: sáng từ 8 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30).

    1. Học phí dự kiến và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
    STT Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Mã ngành đào tạo Đại học Khối ngành đào tạo Đại học Học phí 1 học kỳ (tạm tính) Học phí 1 năm học (tạm tính)
    1 Kinh doanh quản lý        
    1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 III 7.050.000 14.100.000
    1.2 Bất động sản 7340116 III 7.050.000 14.100.000
    2 Khoa học tự nhiên        
    2.1 Địa chất học 7440201 IV 7.600.000 15.200.000
    2.2 Khí tượng và khí hậu học 7440222 IV 7.600.000 15.200.000
    2.3 Thủy văn học 7440224 IV 7.600.000 15.200.000
    2.4 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 IV 7.600.000 15.200.000
    3 Máy tính và công nghệ thông tin        
    3.1 Hệ thống thông tin 7480104 V 8.200.000 16.400.000
    3.2 Công nghệ thông tin 7480201 V 8.200.000 16.400.000
    4 Công nghệ kỹ thuật        
    4.1 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 V 8.200.000 16.400.000
    4.2 Công nghệ vật liệu 7510402 V 8.200.000 16.400.000
    4.3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 V 8.200.000 16.400.000
    5 Kỹ thuật        
    5.1 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 V 8.200.000 16.400.000
    6 Kiến trúc và xây dựng        
    6.1 Quản lý đô thị và công trình 7580106 V 8.200.000 16.400.000
    6.2 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 V 8.200.000 16.400.000
    7 Môi trường và bảo vệ môi trường        
    7.1 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 VII 7.500.000 15.000.000
    7.2 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 VII 7.500.000 15.000.000
    7.3 Quản lý đất đai 7850103 VII 7.500.000 15.000.000
    7.4 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 VII 7.500.000 15.000.000
    7.5 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 VII 7.500.000 15.000.000

    Nhà trường áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo Nghị định 97/2023/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo./.

    Bài viết liên quan
    Bài viết nổi bật