236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn
GIỚI THIỆU PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu chung
Phòng thí nghiệm (PTN) môi trường có chức năng thực hiện chức năng đào tạo cũng như tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực quan trắc, đo đạc, phân tích mẫu môi trường đất, nước, không khí.
Phương châm hoạt động của PTN là: “CHÍNH XÁC – TRUNG THỰC – KỊP THỜI”.
Giới thiệu Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trang thiết bị Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trực thuộc Khoa Môi trường, bên cạnh các hoạt động phân tích mẫu môi trường phục vụ cho các đề tài, dự án, chuyển giao công nghệ, Phòng thí nghiệm Môi trường còn là nơi đảm trách các học phần thực hành nghề nghiệp, thực tập các kỹ năng đo đạc, quan trắc và phân tích mẫu môi trường trong nội dung các môn học có liên quan.
Bàn giao mẫu về PTN
PTN Môi trường đã đạt chứng nhận hệ thống chất lượng phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025:2005 (Lĩnh vực công nhận: Hoá, Mã số VILAS 451) và đồng thời là hội viên Hội các phòng thử nghiệm Việt Nam (Giấy chứng nhận số 067/HV-VINALAB).
2. Nhân sự Phòng thí nghiệm Môi trường
Thông tin về nhân sự của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
ThS. BÙI PHƯƠNG LINH
Trưởng PTN Môi trường, Phó Chủ tịch Công đoàn bộ phận Khoa Môi trường, Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa kỹ thuật Môi trường, Hóa phân tích Định lượng, Quan trắc và Phân tích Môi trường, Độc học Môi trường
Email: bplinh@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. LÊ THỊ HỒNG TUYẾT
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa phân tích Môi trường, Quan trắc Môi trường
Email: dtmtam@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. PHẠM THỊ THANH HÀ
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Quan trắc Môi trường, Hóa phân tích Định lượng
Email: pttha@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Kỹ thuật Môi trường)
Chuyên môn: Kỹ thuật Môi trường, Quan trắc và Phân tích mẫu Nước cấp, Nước thải, Chất thải rắn
Email: ntthien@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
3. Cơ sở vật chất thiết bị
Phòng thí nghiệm môi trường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại để phục vụ cho việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy thực hành, thực tập và các dịch vụ thử nghiệm trong lĩnh vực môi trường.
Danh mục các thiết bị Phòng thí nghiệm Môi trường
STT
Tên thiết bị
Mã thiết bị
Nước sản xuất
THIẾT BỊ NƯỚC
1
Cân phân tích AUW 220
TB 06
Nhật
2
Cân kỹ thuật SPS602F
TB 15
Mỹ
3
Máy quang phổ UV – VIS Jasco
TB 05
Nhật
4
Bộ phản ứng COD – ET108
TB 03
Đức
5
Tủ mát bảo quản hóa chất
TB 82
Đức
6
Tủ sấy UNE500
TB 01
Đức
7
Tủ ủ BOD – Lovibond
TB 02
Đức
8
Tủ ủ BOD – Aqualytic
TB 17
Đức
9
Tủ sấy Memmert U/U 400
TB 38
Đức
10
Bộ phá mẫu COD 30 vị trí
TB 81
Mỹ
11
Máy đo DO WTW Oxi 315i và điện cực Cellox 325
TBN 081
Anh
12
Máy đo DO WTW Inolab và điện cực DurOx 325
TB 04
Đức
13
Máy đo chất lượng nước 6 thông số TOA 22A
TB 21
Nhật
14
Bộ chưng cất đạm Kjeldahl – Vap 20
TB 08
Mỹ
15
Bếp điện mặt phẳng lớn
TB 83
Mỹ
16
Máy nước cất 2 lần WSC/4D
TB 07
Anh
17
Tủ lưu mẫu ET 750/EX
TB 10
Đức
18
Tủ lưu mẫu AL668EXI
TB 16
Đức
19
Máy đo pH 3110 WTW
TB 13
Đức
20
Máy đo TDS 3210 WTW
TB14
Đức
21
Máy lắc VRN 360
TB 30
Đài Loan
22
Tủ hút khí độc Lovibond ESCO
TB 11
Singapore
23
Máy Jatest
TB 19
Ý
24
Buret tự động
TB 14
Đức
25
Máy khuấy từ JB – 3
TBN 28
Nhật
26
Hệ thiết bị xác định các chỉ tiêu hóa, lý tại hiện trường
TB 87
27
Máy chuẩn độ điện thế Titronic
TB 24
Đức
THIẾT BỊ KHÔNG KHÍ
28
Máy đo ồn tức thời EXTECH – 407736
TB 44
Nhật
29
Máy đo vận tốc gió TSI – 8386A
TB 49
Nhật
30
Máy đo cường độ sáng EXTECH – 401025
TB 45
Nhật
31
Máy đo ồn tích phân IRON – NL20
TB 43
Nhật
32
Máy định vị GPS
TB 42
Nhật
33
Máy đo độ rung IRON – VM82
TB 59
Nhật
34
Máy đo vi khí hậu KESTREL – 4000
TB 50
VN
35
Máy đo bụi TSI – SIDEPAK AM510
TB 56
Đức
36
Máy lấy mẫu khí Sibata
TB 63
Nhật
37
Máy lấy mẫu khí Kimoto – HS7
TB 58
Đức
38
Thiết bị đo và phân tích khí thải
TB 79
Đức
39
Máy đo bụi TSI SIDEPAK SP 350
TB 56
Đức
THIẾT BỊ VI SINH
40
Buồng cấy vi sinh
TB 37
Đức
41
Nồi hấp MC – 30L
TB 80
Nhật
42
Nồi hấp 46 L KT
TB 32
Nhật
43
Kính hiển vi Meiji
TB 34
Nhật
44
Bộ lọc vi sinh 3 chỗ
TB 41
Đức
45
Máy đếm khuẩn lạc
TB 33
Đức
46
Kính hiển vi Ceti
TB 36
Đức
47
Tủ vi sinh memmert
TB 38
Đức
THIẾT BỊ VI LƯỢNG
48
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
TB 67
Đức
49
Máy sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TB 72
Đức
50
Sắc kí khí (GC)
TB 73
Hà Lan
51
Bồn rửa siêu âm Elmasonic S
TB 77
Đức
52
Hệ thống lọc nước siêu sạch
TB 78
Đức
53
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc khí)
TB 75
Hà Lan
54
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc dịch)
TB 74
Hà Lan
55
Bộ đưa mẫu tự động cho lò graphite PSD120
TB 69
Đức
56
Quang kế ngọn lửa
TB 76
Anh
3. Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường
Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn
GIỚI THIỆU PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu chung
Phòng thí nghiệm (PTN) môi trường có chức năng thực hiện chức năng đào tạo cũng như tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực quan trắc, đo đạc, phân tích mẫu môi trường đất, nước, không khí.
Phương châm hoạt động của PTN là: “CHÍNH XÁC – TRUNG THỰC – KỊP THỜI”.
Giới thiệu Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trang thiết bị Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trực thuộc Khoa Môi trường, bên cạnh các hoạt động phân tích mẫu môi trường phục vụ cho các đề tài, dự án, chuyển giao công nghệ, Phòng thí nghiệm Môi trường còn là nơi đảm trách các học phần thực hành nghề nghiệp, thực tập các kỹ năng đo đạc, quan trắc và phân tích mẫu môi trường trong nội dung các môn học có liên quan.
Bàn giao mẫu về PTN
PTN Môi trường đã đạt chứng nhận hệ thống chất lượng phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025:2005 (Lĩnh vực công nhận: Hoá, Mã số VILAS 451) và đồng thời là hội viên Hội các phòng thử nghiệm Việt Nam (Giấy chứng nhận số 067/HV-VINALAB).
2. Nhân sự Phòng thí nghiệm Môi trường
Thông tin về nhân sự của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
ThS. BÙI PHƯƠNG LINH
Trưởng PTN Môi trường, Phó Chủ tịch Công đoàn bộ phận Khoa Môi trường, Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa kỹ thuật Môi trường, Hóa phân tích Định lượng, Quan trắc và Phân tích Môi trường, Độc học Môi trường
Email: bplinh@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. LÊ THỊ HỒNG TUYẾT
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa phân tích Môi trường, Quan trắc Môi trường
Email: dtmtam@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. PHẠM THỊ THANH HÀ
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Quan trắc Môi trường, Hóa phân tích Định lượng
Email: pttha@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Kỹ thuật Môi trường)
Chuyên môn: Kỹ thuật Môi trường, Quan trắc và Phân tích mẫu Nước cấp, Nước thải, Chất thải rắn
Email: ntthien@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
3. Cơ sở vật chất thiết bị
Phòng thí nghiệm môi trường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại để phục vụ cho việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy thực hành, thực tập và các dịch vụ thử nghiệm trong lĩnh vực môi trường.
Danh mục các thiết bị Phòng thí nghiệm Môi trường
STT
Tên thiết bị
Mã thiết bị
Nước sản xuất
THIẾT BỊ NƯỚC
1
Cân phân tích AUW 220
TB 06
Nhật
2
Cân kỹ thuật SPS602F
TB 15
Mỹ
3
Máy quang phổ UV – VIS Jasco
TB 05
Nhật
4
Bộ phản ứng COD – ET108
TB 03
Đức
5
Tủ mát bảo quản hóa chất
TB 82
Đức
6
Tủ sấy UNE500
TB 01
Đức
7
Tủ ủ BOD – Lovibond
TB 02
Đức
8
Tủ ủ BOD – Aqualytic
TB 17
Đức
9
Tủ sấy Memmert U/U 400
TB 38
Đức
10
Bộ phá mẫu COD 30 vị trí
TB 81
Mỹ
11
Máy đo DO WTW Oxi 315i và điện cực Cellox 325
TBN 081
Anh
12
Máy đo DO WTW Inolab và điện cực DurOx 325
TB 04
Đức
13
Máy đo chất lượng nước 6 thông số TOA 22A
TB 21
Nhật
14
Bộ chưng cất đạm Kjeldahl – Vap 20
TB 08
Mỹ
15
Bếp điện mặt phẳng lớn
TB 83
Mỹ
16
Máy nước cất 2 lần WSC/4D
TB 07
Anh
17
Tủ lưu mẫu ET 750/EX
TB 10
Đức
18
Tủ lưu mẫu AL668EXI
TB 16
Đức
19
Máy đo pH 3110 WTW
TB 13
Đức
20
Máy đo TDS 3210 WTW
TB14
Đức
21
Máy lắc VRN 360
TB 30
Đài Loan
22
Tủ hút khí độc Lovibond ESCO
TB 11
Singapore
23
Máy Jatest
TB 19
Ý
24
Buret tự động
TB 14
Đức
25
Máy khuấy từ JB – 3
TBN 28
Nhật
26
Hệ thiết bị xác định các chỉ tiêu hóa, lý tại hiện trường
TB 87
27
Máy chuẩn độ điện thế Titronic
TB 24
Đức
THIẾT BỊ KHÔNG KHÍ
28
Máy đo ồn tức thời EXTECH – 407736
TB 44
Nhật
29
Máy đo vận tốc gió TSI – 8386A
TB 49
Nhật
30
Máy đo cường độ sáng EXTECH – 401025
TB 45
Nhật
31
Máy đo ồn tích phân IRON – NL20
TB 43
Nhật
32
Máy định vị GPS
TB 42
Nhật
33
Máy đo độ rung IRON – VM82
TB 59
Nhật
34
Máy đo vi khí hậu KESTREL – 4000
TB 50
VN
35
Máy đo bụi TSI – SIDEPAK AM510
TB 56
Đức
36
Máy lấy mẫu khí Sibata
TB 63
Nhật
37
Máy lấy mẫu khí Kimoto – HS7
TB 58
Đức
38
Thiết bị đo và phân tích khí thải
TB 79
Đức
39
Máy đo bụi TSI SIDEPAK SP 350
TB 56
Đức
THIẾT BỊ VI SINH
40
Buồng cấy vi sinh
TB 37
Đức
41
Nồi hấp MC – 30L
TB 80
Nhật
42
Nồi hấp 46 L KT
TB 32
Nhật
43
Kính hiển vi Meiji
TB 34
Nhật
44
Bộ lọc vi sinh 3 chỗ
TB 41
Đức
45
Máy đếm khuẩn lạc
TB 33
Đức
46
Kính hiển vi Ceti
TB 36
Đức
47
Tủ vi sinh memmert
TB 38
Đức
THIẾT BỊ VI LƯỢNG
48
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
TB 67
Đức
49
Máy sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TB 72
Đức
50
Sắc kí khí (GC)
TB 73
Hà Lan
51
Bồn rửa siêu âm Elmasonic S
TB 77
Đức
52
Hệ thống lọc nước siêu sạch
TB 78
Đức
53
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc khí)
TB 75
Hà Lan
54
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc dịch)
TB 74
Hà Lan
55
Bộ đưa mẫu tự động cho lò graphite PSD120
TB 69
Đức
56
Quang kế ngọn lửa
TB 76
Anh
3. Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường
Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn
GIỚI THIỆU PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu chung
Phòng thí nghiệm (PTN) môi trường có chức năng thực hiện chức năng đào tạo cũng như tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực quan trắc, đo đạc, phân tích mẫu môi trường đất, nước, không khí.
Phương châm hoạt động của PTN là: “CHÍNH XÁC – TRUNG THỰC – KỊP THỜI”.
Giới thiệu Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trang thiết bị Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trực thuộc Khoa Môi trường, bên cạnh các hoạt động phân tích mẫu môi trường phục vụ cho các đề tài, dự án, chuyển giao công nghệ, Phòng thí nghiệm Môi trường còn là nơi đảm trách các học phần thực hành nghề nghiệp, thực tập các kỹ năng đo đạc, quan trắc và phân tích mẫu môi trường trong nội dung các môn học có liên quan.
Bàn giao mẫu về PTN
PTN Môi trường đã đạt chứng nhận hệ thống chất lượng phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025:2005 (Lĩnh vực công nhận: Hoá, Mã số VILAS 451) và đồng thời là hội viên Hội các phòng thử nghiệm Việt Nam (Giấy chứng nhận số 067/HV-VINALAB).
2. Nhân sự Phòng thí nghiệm Môi trường
Thông tin về nhân sự của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
ThS. BÙI PHƯƠNG LINH
Trưởng PTN Môi trường, Phó Chủ tịch Công đoàn bộ phận Khoa Môi trường, Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa kỹ thuật Môi trường, Hóa phân tích Định lượng, Quan trắc và Phân tích Môi trường, Độc học Môi trường
Email: bplinh@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. LÊ THỊ HỒNG TUYẾT
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa phân tích Môi trường, Quan trắc Môi trường
Email: dtmtam@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. PHẠM THỊ THANH HÀ
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Quan trắc Môi trường, Hóa phân tích Định lượng
Email: pttha@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Kỹ thuật Môi trường)
Chuyên môn: Kỹ thuật Môi trường, Quan trắc và Phân tích mẫu Nước cấp, Nước thải, Chất thải rắn
Email: ntthien@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
3. Cơ sở vật chất thiết bị
Phòng thí nghiệm môi trường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại để phục vụ cho việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy thực hành, thực tập và các dịch vụ thử nghiệm trong lĩnh vực môi trường.
Danh mục các thiết bị Phòng thí nghiệm Môi trường
STT
Tên thiết bị
Mã thiết bị
Nước sản xuất
THIẾT BỊ NƯỚC
1
Cân phân tích AUW 220
TB 06
Nhật
2
Cân kỹ thuật SPS602F
TB 15
Mỹ
3
Máy quang phổ UV – VIS Jasco
TB 05
Nhật
4
Bộ phản ứng COD – ET108
TB 03
Đức
5
Tủ mát bảo quản hóa chất
TB 82
Đức
6
Tủ sấy UNE500
TB 01
Đức
7
Tủ ủ BOD – Lovibond
TB 02
Đức
8
Tủ ủ BOD – Aqualytic
TB 17
Đức
9
Tủ sấy Memmert U/U 400
TB 38
Đức
10
Bộ phá mẫu COD 30 vị trí
TB 81
Mỹ
11
Máy đo DO WTW Oxi 315i và điện cực Cellox 325
TBN 081
Anh
12
Máy đo DO WTW Inolab và điện cực DurOx 325
TB 04
Đức
13
Máy đo chất lượng nước 6 thông số TOA 22A
TB 21
Nhật
14
Bộ chưng cất đạm Kjeldahl – Vap 20
TB 08
Mỹ
15
Bếp điện mặt phẳng lớn
TB 83
Mỹ
16
Máy nước cất 2 lần WSC/4D
TB 07
Anh
17
Tủ lưu mẫu ET 750/EX
TB 10
Đức
18
Tủ lưu mẫu AL668EXI
TB 16
Đức
19
Máy đo pH 3110 WTW
TB 13
Đức
20
Máy đo TDS 3210 WTW
TB14
Đức
21
Máy lắc VRN 360
TB 30
Đài Loan
22
Tủ hút khí độc Lovibond ESCO
TB 11
Singapore
23
Máy Jatest
TB 19
Ý
24
Buret tự động
TB 14
Đức
25
Máy khuấy từ JB – 3
TBN 28
Nhật
26
Hệ thiết bị xác định các chỉ tiêu hóa, lý tại hiện trường
TB 87
27
Máy chuẩn độ điện thế Titronic
TB 24
Đức
THIẾT BỊ KHÔNG KHÍ
28
Máy đo ồn tức thời EXTECH – 407736
TB 44
Nhật
29
Máy đo vận tốc gió TSI – 8386A
TB 49
Nhật
30
Máy đo cường độ sáng EXTECH – 401025
TB 45
Nhật
31
Máy đo ồn tích phân IRON – NL20
TB 43
Nhật
32
Máy định vị GPS
TB 42
Nhật
33
Máy đo độ rung IRON – VM82
TB 59
Nhật
34
Máy đo vi khí hậu KESTREL – 4000
TB 50
VN
35
Máy đo bụi TSI – SIDEPAK AM510
TB 56
Đức
36
Máy lấy mẫu khí Sibata
TB 63
Nhật
37
Máy lấy mẫu khí Kimoto – HS7
TB 58
Đức
38
Thiết bị đo và phân tích khí thải
TB 79
Đức
39
Máy đo bụi TSI SIDEPAK SP 350
TB 56
Đức
THIẾT BỊ VI SINH
40
Buồng cấy vi sinh
TB 37
Đức
41
Nồi hấp MC – 30L
TB 80
Nhật
42
Nồi hấp 46 L KT
TB 32
Nhật
43
Kính hiển vi Meiji
TB 34
Nhật
44
Bộ lọc vi sinh 3 chỗ
TB 41
Đức
45
Máy đếm khuẩn lạc
TB 33
Đức
46
Kính hiển vi Ceti
TB 36
Đức
47
Tủ vi sinh memmert
TB 38
Đức
THIẾT BỊ VI LƯỢNG
48
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
TB 67
Đức
49
Máy sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TB 72
Đức
50
Sắc kí khí (GC)
TB 73
Hà Lan
51
Bồn rửa siêu âm Elmasonic S
TB 77
Đức
52
Hệ thống lọc nước siêu sạch
TB 78
Đức
53
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc khí)
TB 75
Hà Lan
54
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc dịch)
TB 74
Hà Lan
55
Bộ đưa mẫu tự động cho lò graphite PSD120
TB 69
Đức
56
Quang kế ngọn lửa
TB 76
Anh
3. Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường
Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn
GIỚI THIỆU PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu chung
Phòng thí nghiệm (PTN) môi trường có chức năng thực hiện chức năng đào tạo cũng như tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực quan trắc, đo đạc, phân tích mẫu môi trường đất, nước, không khí.
Phương châm hoạt động của PTN là: “CHÍNH XÁC – TRUNG THỰC – KỊP THỜI”.
Giới thiệu Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trang thiết bị Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trực thuộc Khoa Môi trường, bên cạnh các hoạt động phân tích mẫu môi trường phục vụ cho các đề tài, dự án, chuyển giao công nghệ, Phòng thí nghiệm Môi trường còn là nơi đảm trách các học phần thực hành nghề nghiệp, thực tập các kỹ năng đo đạc, quan trắc và phân tích mẫu môi trường trong nội dung các môn học có liên quan.
Bàn giao mẫu về PTN
PTN Môi trường đã đạt chứng nhận hệ thống chất lượng phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025:2005 (Lĩnh vực công nhận: Hoá, Mã số VILAS 451) và đồng thời là hội viên Hội các phòng thử nghiệm Việt Nam (Giấy chứng nhận số 067/HV-VINALAB).
2. Nhân sự Phòng thí nghiệm Môi trường
Thông tin về nhân sự của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
ThS. BÙI PHƯƠNG LINH
Trưởng PTN Môi trường, Phó Chủ tịch Công đoàn bộ phận Khoa Môi trường, Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa kỹ thuật Môi trường, Hóa phân tích Định lượng, Quan trắc và Phân tích Môi trường, Độc học Môi trường
Email: bplinh@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. LÊ THỊ HỒNG TUYẾT
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa phân tích Môi trường, Quan trắc Môi trường
Email: dtmtam@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. PHẠM THỊ THANH HÀ
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Quan trắc Môi trường, Hóa phân tích Định lượng
Email: pttha@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Kỹ thuật Môi trường)
Chuyên môn: Kỹ thuật Môi trường, Quan trắc và Phân tích mẫu Nước cấp, Nước thải, Chất thải rắn
Email: ntthien@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
3. Cơ sở vật chất thiết bị
Phòng thí nghiệm môi trường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại để phục vụ cho việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy thực hành, thực tập và các dịch vụ thử nghiệm trong lĩnh vực môi trường.
Danh mục các thiết bị Phòng thí nghiệm Môi trường
STT
Tên thiết bị
Mã thiết bị
Nước sản xuất
THIẾT BỊ NƯỚC
1
Cân phân tích AUW 220
TB 06
Nhật
2
Cân kỹ thuật SPS602F
TB 15
Mỹ
3
Máy quang phổ UV – VIS Jasco
TB 05
Nhật
4
Bộ phản ứng COD – ET108
TB 03
Đức
5
Tủ mát bảo quản hóa chất
TB 82
Đức
6
Tủ sấy UNE500
TB 01
Đức
7
Tủ ủ BOD – Lovibond
TB 02
Đức
8
Tủ ủ BOD – Aqualytic
TB 17
Đức
9
Tủ sấy Memmert U/U 400
TB 38
Đức
10
Bộ phá mẫu COD 30 vị trí
TB 81
Mỹ
11
Máy đo DO WTW Oxi 315i và điện cực Cellox 325
TBN 081
Anh
12
Máy đo DO WTW Inolab và điện cực DurOx 325
TB 04
Đức
13
Máy đo chất lượng nước 6 thông số TOA 22A
TB 21
Nhật
14
Bộ chưng cất đạm Kjeldahl – Vap 20
TB 08
Mỹ
15
Bếp điện mặt phẳng lớn
TB 83
Mỹ
16
Máy nước cất 2 lần WSC/4D
TB 07
Anh
17
Tủ lưu mẫu ET 750/EX
TB 10
Đức
18
Tủ lưu mẫu AL668EXI
TB 16
Đức
19
Máy đo pH 3110 WTW
TB 13
Đức
20
Máy đo TDS 3210 WTW
TB14
Đức
21
Máy lắc VRN 360
TB 30
Đài Loan
22
Tủ hút khí độc Lovibond ESCO
TB 11
Singapore
23
Máy Jatest
TB 19
Ý
24
Buret tự động
TB 14
Đức
25
Máy khuấy từ JB – 3
TBN 28
Nhật
26
Hệ thiết bị xác định các chỉ tiêu hóa, lý tại hiện trường
TB 87
27
Máy chuẩn độ điện thế Titronic
TB 24
Đức
THIẾT BỊ KHÔNG KHÍ
28
Máy đo ồn tức thời EXTECH – 407736
TB 44
Nhật
29
Máy đo vận tốc gió TSI – 8386A
TB 49
Nhật
30
Máy đo cường độ sáng EXTECH – 401025
TB 45
Nhật
31
Máy đo ồn tích phân IRON – NL20
TB 43
Nhật
32
Máy định vị GPS
TB 42
Nhật
33
Máy đo độ rung IRON – VM82
TB 59
Nhật
34
Máy đo vi khí hậu KESTREL – 4000
TB 50
VN
35
Máy đo bụi TSI – SIDEPAK AM510
TB 56
Đức
36
Máy lấy mẫu khí Sibata
TB 63
Nhật
37
Máy lấy mẫu khí Kimoto – HS7
TB 58
Đức
38
Thiết bị đo và phân tích khí thải
TB 79
Đức
39
Máy đo bụi TSI SIDEPAK SP 350
TB 56
Đức
THIẾT BỊ VI SINH
40
Buồng cấy vi sinh
TB 37
Đức
41
Nồi hấp MC – 30L
TB 80
Nhật
42
Nồi hấp 46 L KT
TB 32
Nhật
43
Kính hiển vi Meiji
TB 34
Nhật
44
Bộ lọc vi sinh 3 chỗ
TB 41
Đức
45
Máy đếm khuẩn lạc
TB 33
Đức
46
Kính hiển vi Ceti
TB 36
Đức
47
Tủ vi sinh memmert
TB 38
Đức
THIẾT BỊ VI LƯỢNG
48
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
TB 67
Đức
49
Máy sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TB 72
Đức
50
Sắc kí khí (GC)
TB 73
Hà Lan
51
Bồn rửa siêu âm Elmasonic S
TB 77
Đức
52
Hệ thống lọc nước siêu sạch
TB 78
Đức
53
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc khí)
TB 75
Hà Lan
54
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc dịch)
TB 74
Hà Lan
55
Bộ đưa mẫu tự động cho lò graphite PSD120
TB 69
Đức
56
Quang kế ngọn lửa
TB 76
Anh
3. Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường
Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn
GIỚI THIỆU PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu chung
Phòng thí nghiệm (PTN) môi trường có chức năng thực hiện chức năng đào tạo cũng như tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực quan trắc, đo đạc, phân tích mẫu môi trường đất, nước, không khí.
Phương châm hoạt động của PTN là: “CHÍNH XÁC – TRUNG THỰC – KỊP THỜI”.
Giới thiệu Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trang thiết bị Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trực thuộc Khoa Môi trường, bên cạnh các hoạt động phân tích mẫu môi trường phục vụ cho các đề tài, dự án, chuyển giao công nghệ, Phòng thí nghiệm Môi trường còn là nơi đảm trách các học phần thực hành nghề nghiệp, thực tập các kỹ năng đo đạc, quan trắc và phân tích mẫu môi trường trong nội dung các môn học có liên quan.
Bàn giao mẫu về PTN
PTN Môi trường đã đạt chứng nhận hệ thống chất lượng phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025:2005 (Lĩnh vực công nhận: Hoá, Mã số VILAS 451) và đồng thời là hội viên Hội các phòng thử nghiệm Việt Nam (Giấy chứng nhận số 067/HV-VINALAB).
2. Nhân sự Phòng thí nghiệm Môi trường
Thông tin về nhân sự của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
ThS. BÙI PHƯƠNG LINH
Trưởng PTN Môi trường, Phó Chủ tịch Công đoàn bộ phận Khoa Môi trường, Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa kỹ thuật Môi trường, Hóa phân tích Định lượng, Quan trắc và Phân tích Môi trường, Độc học Môi trường
Email: bplinh@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. LÊ THỊ HỒNG TUYẾT
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa phân tích Môi trường, Quan trắc Môi trường
Email: dtmtam@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. PHẠM THỊ THANH HÀ
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Quan trắc Môi trường, Hóa phân tích Định lượng
Email: pttha@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Kỹ thuật Môi trường)
Chuyên môn: Kỹ thuật Môi trường, Quan trắc và Phân tích mẫu Nước cấp, Nước thải, Chất thải rắn
Email: ntthien@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
3. Cơ sở vật chất thiết bị
Phòng thí nghiệm môi trường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại để phục vụ cho việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy thực hành, thực tập và các dịch vụ thử nghiệm trong lĩnh vực môi trường.
Danh mục các thiết bị Phòng thí nghiệm Môi trường
STT
Tên thiết bị
Mã thiết bị
Nước sản xuất
THIẾT BỊ NƯỚC
1
Cân phân tích AUW 220
TB 06
Nhật
2
Cân kỹ thuật SPS602F
TB 15
Mỹ
3
Máy quang phổ UV – VIS Jasco
TB 05
Nhật
4
Bộ phản ứng COD – ET108
TB 03
Đức
5
Tủ mát bảo quản hóa chất
TB 82
Đức
6
Tủ sấy UNE500
TB 01
Đức
7
Tủ ủ BOD – Lovibond
TB 02
Đức
8
Tủ ủ BOD – Aqualytic
TB 17
Đức
9
Tủ sấy Memmert U/U 400
TB 38
Đức
10
Bộ phá mẫu COD 30 vị trí
TB 81
Mỹ
11
Máy đo DO WTW Oxi 315i và điện cực Cellox 325
TBN 081
Anh
12
Máy đo DO WTW Inolab và điện cực DurOx 325
TB 04
Đức
13
Máy đo chất lượng nước 6 thông số TOA 22A
TB 21
Nhật
14
Bộ chưng cất đạm Kjeldahl – Vap 20
TB 08
Mỹ
15
Bếp điện mặt phẳng lớn
TB 83
Mỹ
16
Máy nước cất 2 lần WSC/4D
TB 07
Anh
17
Tủ lưu mẫu ET 750/EX
TB 10
Đức
18
Tủ lưu mẫu AL668EXI
TB 16
Đức
19
Máy đo pH 3110 WTW
TB 13
Đức
20
Máy đo TDS 3210 WTW
TB14
Đức
21
Máy lắc VRN 360
TB 30
Đài Loan
22
Tủ hút khí độc Lovibond ESCO
TB 11
Singapore
23
Máy Jatest
TB 19
Ý
24
Buret tự động
TB 14
Đức
25
Máy khuấy từ JB – 3
TBN 28
Nhật
26
Hệ thiết bị xác định các chỉ tiêu hóa, lý tại hiện trường
TB 87
27
Máy chuẩn độ điện thế Titronic
TB 24
Đức
THIẾT BỊ KHÔNG KHÍ
28
Máy đo ồn tức thời EXTECH – 407736
TB 44
Nhật
29
Máy đo vận tốc gió TSI – 8386A
TB 49
Nhật
30
Máy đo cường độ sáng EXTECH – 401025
TB 45
Nhật
31
Máy đo ồn tích phân IRON – NL20
TB 43
Nhật
32
Máy định vị GPS
TB 42
Nhật
33
Máy đo độ rung IRON – VM82
TB 59
Nhật
34
Máy đo vi khí hậu KESTREL – 4000
TB 50
VN
35
Máy đo bụi TSI – SIDEPAK AM510
TB 56
Đức
36
Máy lấy mẫu khí Sibata
TB 63
Nhật
37
Máy lấy mẫu khí Kimoto – HS7
TB 58
Đức
38
Thiết bị đo và phân tích khí thải
TB 79
Đức
39
Máy đo bụi TSI SIDEPAK SP 350
TB 56
Đức
THIẾT BỊ VI SINH
40
Buồng cấy vi sinh
TB 37
Đức
41
Nồi hấp MC – 30L
TB 80
Nhật
42
Nồi hấp 46 L KT
TB 32
Nhật
43
Kính hiển vi Meiji
TB 34
Nhật
44
Bộ lọc vi sinh 3 chỗ
TB 41
Đức
45
Máy đếm khuẩn lạc
TB 33
Đức
46
Kính hiển vi Ceti
TB 36
Đức
47
Tủ vi sinh memmert
TB 38
Đức
THIẾT BỊ VI LƯỢNG
48
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
TB 67
Đức
49
Máy sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TB 72
Đức
50
Sắc kí khí (GC)
TB 73
Hà Lan
51
Bồn rửa siêu âm Elmasonic S
TB 77
Đức
52
Hệ thống lọc nước siêu sạch
TB 78
Đức
53
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc khí)
TB 75
Hà Lan
54
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc dịch)
TB 74
Hà Lan
55
Bộ đưa mẫu tự động cho lò graphite PSD120
TB 69
Đức
56
Quang kế ngọn lửa
TB 76
Anh
3. Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường
Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn
GIỚI THIỆU PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu chung
Phòng thí nghiệm (PTN) môi trường có chức năng thực hiện chức năng đào tạo cũng như tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực quan trắc, đo đạc, phân tích mẫu môi trường đất, nước, không khí.
Phương châm hoạt động của PTN là: “CHÍNH XÁC – TRUNG THỰC – KỊP THỜI”.
Giới thiệu Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trang thiết bị Phòng thí nghiệm Khoa Môi trường
Trực thuộc Khoa Môi trường, bên cạnh các hoạt động phân tích mẫu môi trường phục vụ cho các đề tài, dự án, chuyển giao công nghệ, Phòng thí nghiệm Môi trường còn là nơi đảm trách các học phần thực hành nghề nghiệp, thực tập các kỹ năng đo đạc, quan trắc và phân tích mẫu môi trường trong nội dung các môn học có liên quan.
Bàn giao mẫu về PTN
PTN Môi trường đã đạt chứng nhận hệ thống chất lượng phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025:2005 (Lĩnh vực công nhận: Hoá, Mã số VILAS 451) và đồng thời là hội viên Hội các phòng thử nghiệm Việt Nam (Giấy chứng nhận số 067/HV-VINALAB).
2. Nhân sự Phòng thí nghiệm Môi trường
Thông tin về nhân sự của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau:
ThS. BÙI PHƯƠNG LINH
Trưởng PTN Môi trường, Phó Chủ tịch Công đoàn bộ phận Khoa Môi trường, Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa kỹ thuật Môi trường, Hóa phân tích Định lượng, Quan trắc và Phân tích Môi trường, Độc học Môi trường
Email: bplinh@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. LÊ THỊ HỒNG TUYẾT
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Hóa phân tích Môi trường, Quan trắc Môi trường
Email: dtmtam@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. PHẠM THỊ THANH HÀ
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
Chuyên môn: Quan trắc Môi trường, Hóa phân tích Định lượng
Email: pttha@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
ThS. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Giảng viên (sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Kỹ thuật Môi trường)
Chuyên môn: Kỹ thuật Môi trường, Quan trắc và Phân tích mẫu Nước cấp, Nước thải, Chất thải rắn
Email: ntthien@hcmunre.edu.vn
Bảng Lý lịch Khoa học: (Download file)
3. Cơ sở vật chất thiết bị
Phòng thí nghiệm môi trường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại để phục vụ cho việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy thực hành, thực tập và các dịch vụ thử nghiệm trong lĩnh vực môi trường.
Danh mục các thiết bị Phòng thí nghiệm Môi trường
STT
Tên thiết bị
Mã thiết bị
Nước sản xuất
THIẾT BỊ NƯỚC
1
Cân phân tích AUW 220
TB 06
Nhật
2
Cân kỹ thuật SPS602F
TB 15
Mỹ
3
Máy quang phổ UV – VIS Jasco
TB 05
Nhật
4
Bộ phản ứng COD – ET108
TB 03
Đức
5
Tủ mát bảo quản hóa chất
TB 82
Đức
6
Tủ sấy UNE500
TB 01
Đức
7
Tủ ủ BOD – Lovibond
TB 02
Đức
8
Tủ ủ BOD – Aqualytic
TB 17
Đức
9
Tủ sấy Memmert U/U 400
TB 38
Đức
10
Bộ phá mẫu COD 30 vị trí
TB 81
Mỹ
11
Máy đo DO WTW Oxi 315i và điện cực Cellox 325
TBN 081
Anh
12
Máy đo DO WTW Inolab và điện cực DurOx 325
TB 04
Đức
13
Máy đo chất lượng nước 6 thông số TOA 22A
TB 21
Nhật
14
Bộ chưng cất đạm Kjeldahl – Vap 20
TB 08
Mỹ
15
Bếp điện mặt phẳng lớn
TB 83
Mỹ
16
Máy nước cất 2 lần WSC/4D
TB 07
Anh
17
Tủ lưu mẫu ET 750/EX
TB 10
Đức
18
Tủ lưu mẫu AL668EXI
TB 16
Đức
19
Máy đo pH 3110 WTW
TB 13
Đức
20
Máy đo TDS 3210 WTW
TB14
Đức
21
Máy lắc VRN 360
TB 30
Đài Loan
22
Tủ hút khí độc Lovibond ESCO
TB 11
Singapore
23
Máy Jatest
TB 19
Ý
24
Buret tự động
TB 14
Đức
25
Máy khuấy từ JB – 3
TBN 28
Nhật
26
Hệ thiết bị xác định các chỉ tiêu hóa, lý tại hiện trường
TB 87
27
Máy chuẩn độ điện thế Titronic
TB 24
Đức
THIẾT BỊ KHÔNG KHÍ
28
Máy đo ồn tức thời EXTECH – 407736
TB 44
Nhật
29
Máy đo vận tốc gió TSI – 8386A
TB 49
Nhật
30
Máy đo cường độ sáng EXTECH – 401025
TB 45
Nhật
31
Máy đo ồn tích phân IRON – NL20
TB 43
Nhật
32
Máy định vị GPS
TB 42
Nhật
33
Máy đo độ rung IRON – VM82
TB 59
Nhật
34
Máy đo vi khí hậu KESTREL – 4000
TB 50
VN
35
Máy đo bụi TSI – SIDEPAK AM510
TB 56
Đức
36
Máy lấy mẫu khí Sibata
TB 63
Nhật
37
Máy lấy mẫu khí Kimoto – HS7
TB 58
Đức
38
Thiết bị đo và phân tích khí thải
TB 79
Đức
39
Máy đo bụi TSI SIDEPAK SP 350
TB 56
Đức
THIẾT BỊ VI SINH
40
Buồng cấy vi sinh
TB 37
Đức
41
Nồi hấp MC – 30L
TB 80
Nhật
42
Nồi hấp 46 L KT
TB 32
Nhật
43
Kính hiển vi Meiji
TB 34
Nhật
44
Bộ lọc vi sinh 3 chỗ
TB 41
Đức
45
Máy đếm khuẩn lạc
TB 33
Đức
46
Kính hiển vi Ceti
TB 36
Đức
47
Tủ vi sinh memmert
TB 38
Đức
THIẾT BỊ VI LƯỢNG
48
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
TB 67
Đức
49
Máy sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TB 72
Đức
50
Sắc kí khí (GC)
TB 73
Hà Lan
51
Bồn rửa siêu âm Elmasonic S
TB 77
Đức
52
Hệ thống lọc nước siêu sạch
TB 78
Đức
53
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc khí)
TB 75
Hà Lan
54
Bộ chiết mẫu cartrige 5231507H9-B (lọc dịch)
TB 74
Hà Lan
55
Bộ đưa mẫu tự động cho lò graphite PSD120
TB 69
Đức
56
Quang kế ngọn lửa
TB 76
Anh
3. Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường
Một số hình ảnh hoạt động của Phòng thí nghiệm Môi trường như sau: