Tên ngành: Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (Integrated Water Resources Management)
Mã ngành: 7850195
Trình độ đào tạo: Đại học hệ chính quy
1. Mục tiêu đào tạo (POs)
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội nói chung và chuyên sâu trong lĩnh vực Quản lý tổng hợp tài nguyên nước, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Chương trình đào tạo ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên.
PO 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.
PO 2: Hệ thống các kiến thức cơ bản về toán, vật lý, hóa phù hợp với chuyên ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.
PO 3: Kiến thức cơ sở ngành như: khí tượng và thủy hải văn; cơ học cơ sở; thủy động lực học; địa lý tự nhiên; địa chất; viễn thám GIS; kỹ thuật tài nguyên nước.
PO 4: Kiến thức chuyên ngành về: thủy văn công trình, dự báo tài nguyên nước, công trình và hệ thống công trình thủy, công trình chuyên môn; các phương pháp: đánh giá rủi ro, đánh giá mức độ tổn thương, hổ trợ ra quyết định, các phương pháp tối ưu trong quản lý tài nguyên nước; kiến thức chuyên ngành về quản lý tổng hợp tài nguyên nước như: lập quy hoạch tổng hợp tài nguyên nước bao gồm: khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn nước; xây dựng chiến lược, kế hoạch phòng chống tác hại do nước gây ra; xây dựng chiến lược phòng chống thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
PO 5: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và các phần mềm chuyên môn phù hợp với chuyên ngành đào tạo đáp ứng được nhu cầu công việc.
PO 6: Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân; có sức khỏe tốt, có khả năng tìm việc làm phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước; có thể làm việc tại các đơn vị có liên quan đến lĩnh vực quản lý tài nguyên nước.
2. Khối lượng kiến thức toàn khóa
a. Kiến thức giáo dục đại cương:
+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 46 tín chỉ.
+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 33 tín chỉ.
+ Bắt buộc: 31 tín chỉ.
+ Tự chọn: 2/4 tín chỉ (2 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 4 tín chỉ tự chọn).
b. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 103 tín chỉ.
- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức chuyên ngành: 91 tín chỉ.
+ Bắt buộc: 81 tín chỉ.
+ Tự chọn: 10/24 tín chỉ (10 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 24 tín chỉ tự chọn).
- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC.
+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.
+ Khóa luận tốt nghiệp: 8 TC.
Tổng khối lượng: 136 TC (không tính các học phần GDTC, QPAN).
Tổng khối lượng: 149 TC (tính cả các học phần GDTC, QPAN).
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đạt điểm chuẩn tuyển sinh theo quy định của Nhà trường.
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
4.1. Quy trình đào tạo
Được thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.
Thời gian đào tạo: 4,0 năm (8 học kỳ) bố trí các học phần kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
4.2. Điều kiện tốt nghiệp
Tích lũy đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo ngành học trong thời gian quy định cho khóa học và thỏa mãn các yêu cầu về kết quả học tập và các điều kiện khác theo Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.
Có các chứng chỉ theo yêu cầu chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chứng chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh, chứng chỉ giáo dục thể chất,...);
Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ và tin học theo quy định của trường.
5. Cách thức đánh giá
Kết quả học tập được đánh giá theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ do Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh ban hành bao gồm hai loại thang điểm:
a) Thang điểm 10 là thang điểm tiện ích tham chiếu, được sử dụng cho các điểm thành phần của một học phần. Các bảng ghi điểm thành phần (điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thi cuối kỳ, điểm bài thí nghiệm,…) sử dụng thang điểm 10.
b) Thang điểm 4 là thang điểm chính thức, trong đó điểm chữ (A, B+, B, C+, C, D+, D, F) được sử dụng cho điểm tổng kết học phần quy đổi từ thang điểm 10 dựa theo Bảng 1, điểm số (4-0) được sử dụng cho tính điểm trung bình học kỳ và điểm trung bình tích lũy.
6. Nội dung chương trình đào tạo
Ký hiệu: - LT: Lý thuyết;
- TH, BT, TT, ĐA, BTL: Thực hành, Bài tập, Thực tập, Đồ án, Bài tập lớn
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Học kỳ
|
Số
TC
|
Giờ lên lớp
|
Khác (TT, ĐA, BTL)
|
Giờ tự học
|
Mã học phần học trước
|
Ghi chú
|
|
LT
|
BT
|
TH
|
|
|
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Bắt buộc
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
12 11 1 4 010
|
Triết học Mác - Lênin
|
1
|
3
|
45
|
|
|
|
90
|
|
|
|
2
|
12 11 1 4 011
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
12 11 1 4 010
|
|
|
3
|
12 11 1 4 012
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
12 11 1 4 010
|
|
|
4
|
12 11 1 4 003
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
12 11 1 4 012
|
|
|
5
|
12 11 1 4 014
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
12 11 1 4 003
|
|
|
6
|
11 11 1 4 008
|
Toán cao cấp 1
|
1
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
7
|
11 11 1 4 009
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 11 1 4 008
|
|
|
8
|
11 11 1 4 010
|
Toán cao cấp 3
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 11 1 4 009
|
|
|
9
|
11 11 1 4 011
|
Xác suất thống kê
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 11 1 4 009
|
|
|
10
|
11 12 1 4 009
|
Cơ - Nhiệt
|
1
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
11
|
11 12 1 4 004
|
Hóa học đại cương
|
1
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
12
|
12 11 1 4 015
|
Pháp luật đại cương
|
1
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
13
|
11 13 1 4 006
|
Anh văn 1
|
1
|
3
|
45
|
|
|
|
90
|
|
|
|
14
|
11 13 1 4 002
|
Anh văn 2
|
2
|
3
|
45
|
|
|
|
90
|
11 13 1 4 006
|
|
|
15
|
30 11 1 4 003
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
5
|
30
|
|
120
|
|
|
|
|
|
16
|
20 11 1 4 001
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
1
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
11 11 1 4 005
|
Phương trình toán lý
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 11 1 4 010
|
Tự chọn: 2/4TC
|
|
18
|
11 11 1 4 006
|
Phương pháp tính
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 11 1 4 010
|
Tự chọn: 2/4TC
|
|
|
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Bắt buộc
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
13 11 1 4 401
|
Khí tượng đại cương
|
2
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 11 1 4 011
|
|
|
20
|
13 12 1 4 060
|
Thủy văn đại cương
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 11 1 4 011
|
|
|
21
|
19 01 1 4 201
|
Địa chất đại cương
|
2
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
22
|
21 11 1 4 401
|
Cơ sở hải dương học
|
2
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
23
|
13 13 1 4 401
|
Cơ sở khoa học BĐKH
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
24
|
22 11 1 4 100
|
Tài nguyên nước đại cương
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
25
|
22 11 1 4 081
|
Tiếng anh chuyên ngành TNMT
|
3
|
3
|
45
|
|
|
|
90
|
11 13 1 4 002
|
|
|
26
|
16 03 1 4 151
|
Bản đồ và GIS
|
4
|
3
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
27
|
19 02 1 4 301
|
Kỹ năng nghề
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
28
|
22 11 1 4 101
|
An toàn lao động
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
29
|
13 11 1 4 402
|
Thiên tai và thảm họa
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 11 1 4 100
|
|
|
30
|
13 12 1 4 022
|
Quản lý tổng hợp lưu vực sông
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 11 1 4 100
|
|
|
31
|
21 11 1 4 405
|
Quản lý tài nguyên biển đảo
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
21 11 1 4 401
|
|
|
32
|
13 13 1 4 402
|
Nguyên lý phát triển bền vững
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 11 1 4 100
|
|
|
33
|
13 11 1 4 403
|
Quản lý tài nguyên khí hậu
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
13 11 1 4 401
|
|
|
34
|
13 12 1 4 404
|
Luật và chính sách tài nguyên môi trường
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
35
|
22 11 1 4 102
|
Quản lý và bảo vệ nguồn nước
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
13 12 1 4 022
|
|
|
36
|
19 01 1 4 016
|
Địa chất thủy văn đại cương
|
4
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 11 1 4 100
|
|
|
37
|
13 13 1 4 403
|
Tham quan nhận thức
|
5
|
1
|
|
|
30
|
|
|
13 12 1 4 022
|
|
|
|
2.2. Kiến thức cơ sở ngành
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
22 13 1 4 001
|
Cơ học ứng dụng
|
2
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 12 1 4 009
|
|
|
39
|
16 01 1 4 203
|
Trắc địa đại cương
|
2
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
40
|
16 01 1 4 112
|
Thực tập Trắc địa đại cương
|
2
|
1
|
|
|
|
15
|
|
16 01 1 4 203
|
|
|
41
|
22 12 1 4 004
|
Sức bền vật liệu
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 13 1 4 001
|
|
|
42
|
22 13 1 4 003
|
Cơ học chất lỏng
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
|
|
43
|
22 12 1 4 005
|
Cơ học kết cấu
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 004
|
|
|
44
|
22 13 1 4 006
|
Thủy lực công trình
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 13 1 4 003
|
|
|
|
2.2.1. Tự chọn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
22 12 1 4 007
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 005
|
Tự chọn: 4/8TC
|
|
46
|
22 11 1 4 103
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
|
Tự chọn: 4/8TC
|
|
47
|
22 13 1 4 021
|
Kỹ thuật nước ngầm
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
19 01 1 4 016
|
Tự chọn: 4/8TC
|
|
48
|
22 12 1 4 012
|
Vật liệu xây dựng
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
11 12 1 4 004
|
Tự chọn: 4/8TC
|
|
|
2.3. Kiến thức chuyên ngành
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1. Bắt buộc
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
22 12 1 4 022
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
13 11 1 4 401, 13 12 1 4 060
|
|
|
50
|
22 12 1 4 023
|
Đồ án Kỹ thuật tài nguyên nước
|
5
|
1
|
|
|
|
15
|
0
|
22 12 1 4 022
|
|
|
51
|
22 13 1 4 022
|
Dự báo tài nguyên nước
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
|
|
52
|
22 13 1 4 023
|
Đồ án Dự báo tài nguyên nước
|
6
|
1
|
|
|
|
15
|
|
22 13 1 4 022
|
|
|
53
|
22 12 1 4 008
|
Cơ sở thiết kế công trình thủy
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 13 1 4 006
|
|
|
54
|
13 12 1 4 050
|
Thủy văn công trình
|
5
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
13 12 1 4 060
|
|
|
55
|
22 11 1 4 061
|
Quy hoạch tài nguyên nước
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
|
|
56
|
22 11 1 4 016
|
Đồ án Quy hoạch tài nguyên nước
|
6
|
1
|
|
|
|
15
|
|
22 11 1 4 061
|
|
|
57
|
22 13 1 4 015
|
Điều tra và đánh giá tài nguyên nước
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
|
|
58
|
22 13 1 4 016
|
Đồ án Điều tra và đánh giá tài nguyên nước
|
6
|
1
|
|
|
|
15
|
|
22 13 1 4 015
|
|
|
59
|
22 11 1 4 033
|
Mô hình toán trong TNN
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
|
|
60
|
22 11 1 4 106
|
Đồ án Ứng dụng mô hình toán trong TNN
|
6
|
1
|
|
|
|
15
|
|
22 11 1 4 033
|
|
|
61
|
22 12 1 4 084
|
Quản lý đầu tư xây dựng công trình
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 008
|
|
|
62
|
22 11 1 4 104
|
Đô thị bền vững
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
13 13 1 4 402
|
|
|
63
|
22 13 1 4 013
|
Chỉnh trị sông và bờ biển
|
7
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 13 1 4 006
|
|
|
64
|
22 13 1 4 014
|
Đồ án Chỉnh trị sông và bờ biển
|
7
|
1
|
|
|
|
15
|
|
22 13 1 4 013
|
|
|
65
|
22 11 1 4 035
|
Các phương pháp hỗ trợ ra quyết định
|
7
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 11 1 4 061
|
|
|
66
|
22 11 1 4 036
|
Đồ án Hỗ trợ ra quyết định
|
7
|
1
|
|
|
|
15
|
|
22 11 1 4 035
|
|
|
|
2.3.2. Tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
22 11 1 4 050
|
Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
Tự chọn: 6/16TC
|
|
68
|
22 11 1 4 037
|
Tài nguyên nước và tiếp cận bền vững
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
Tự chọn: 6/16TC
|
|
69
|
22 11 1 4 034
|
Kinh tế tài nguyên nước
|
7
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
Tự chọn: 6/16TC
|
|
70
|
22 13 1 4 024
|
Thủy năng và điều tiết dòng chảy
|
7
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
Tự chọn: 6/16TC
|
|
71
|
22 11 1 4 105
|
Kỹ thuật trong phát triển bền vững
|
6
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
13 13 1 4 402
|
Tự chọn: 6/16TC
|
|
72
|
22 11 1 4 038
|
Công nghệ quản lý công trình hiện đại
|
8
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 14 1 4 036
|
Tự chọn: 6/16TC
|
|
73
|
22 11 1 4 015
|
Đánh giá tác động môi trường TNN
|
8
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
Tự chọn: 6/16TC
|
|
74
|
22 11 1 4 028
|
Quản lý chất lượng nguồn nước
|
7
|
2
|
30
|
|
|
|
60
|
22 12 1 4 022
|
Tự chọn: 6/16TC
|
|
|
2.4. Thực tập và khóa luận tốt nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
22 11 1 4 043
|
Thực tập tốt nghiệp
|
7
|
4
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
76
|
22 11 1 4 044
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
9
|
8
|
|
|
|
120
|
|