Khoa Tài nguyên nước

Khoa Tài nguyên nước

Khoa Tài nguyên nước

Khoa Tài nguyên nước

Khoa Tài nguyên nước

Khoa Tài nguyên nước

Khoa Tài nguyên nước

Khoa Tài nguyên nước

Khoa Tài nguyên nước

Chào mừng đến với
Khoa Tài nguyên nước

Giới thiệu
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn

Tên ngành: Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (Integrated Water Resources Management)

Mã ngành: 7850195

Trình độ đào tạo: Đại học hệ chính quy      

1. Mục tiêu đào tạo (POs)

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội nói chung và chuyên sâu trong lĩnh vực Quản lý tổng hợp tài nguyên nước, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

Chương trình đào tạo ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên.

PO 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.

PO 2: Hệ thống các kiến thức cơ bản về toán, vật lý, hóa phù hợp với chuyên ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.

PO 3: Kiến thức cơ sở ngành như: khí tượng và thủy hải văn; cơ học cơ sở; thủy động lực học; địa lý tự nhiên; địa chất; viễn thám GIS; kỹ thuật tài nguyên nước.

PO 4: Kiến thức chuyên ngành về: thủy văn công trình, dự báo tài nguyên nước, công trình và hệ thống công trình thủy, công trình chuyên môn; các phương pháp: đánh giá rủi ro, đánh giá mức độ tổn thương, hổ trợ ra quyết định, các phương pháp tối ưu trong quản lý tài nguyên nước; kiến thức chuyên ngành về quản lý tổng hợp tài nguyên nước như: lập quy hoạch tổng hợp tài nguyên nước bao gồm: khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn nước; xây dựng chiến lược, kế hoạch phòng chống tác hại do nước gây ra; xây dựng chiến lược phòng chống thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

PO 5: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và các phần mềm chuyên môn phù hợp với chuyên ngành đào tạo đáp ứng được nhu cầu công việc.

PO 6: Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân; có sức khỏe tốt, có khả năng tìm việc làm phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước; có thể làm việc tại các đơn vị có liên quan đến lĩnh vực quản lý tài nguyên nước.

2. Khối lượng kiến thức toàn khóa

a. Kiến thức giáo dục đại cương:

+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 46 tín chỉ.

+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 33 tín chỉ.

+ Bắt buộc: 31 tín chỉ.                                                      

+ Tự chọn: 2/4 tín chỉ (2 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 4 tín chỉ tự chọn).

b. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 103 tín chỉ.

- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức chuyên ngành: 91 tín chỉ.

 + Bắt buộc: 81 tín chỉ.                                                         

+ Tự chọn: 10/24 tín chỉ (10 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 24 tín chỉ tự chọn).

- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC.

+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.

+ Khóa luận tốt nghiệp: 8 TC.

Tổng khối lượng: 136 TC (không tính các học phần GDTC, QPAN).

Tổng khối lượng: 149 TC (tính cả các học phần GDTC, QPAN).

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đạt điểm chuẩn tuyển sinh theo quy định của Nhà trường.

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

4.1. Quy trình đào tạo

Được thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.

Thời gian đào tạo: 4,0 năm (8 học kỳ) bố trí các học phần kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

4.2. Điều kiện tốt nghiệp

Tích lũy đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo ngành học trong thời gian quy định cho khóa học và thỏa mãn các yêu cầu về kết quả học tập và các điều kiện khác theo Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.

Có các chứng chỉ theo yêu cầu chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chứng chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh, chứng chỉ giáo dục thể chất,...);

Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ và tin học theo quy định của trường.

5. Cách thức đánh giá

Kết quả học tập được đánh giá theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ do Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh ban hành bao gồm hai loại thang điểm:

a) Thang điểm 10 là thang điểm tiện ích tham chiếu, được sử dụng cho các điểm thành phần của một học phần. Các bảng ghi điểm thành phần (điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thi cuối kỳ, điểm bài thí nghiệm,…) sử dụng thang điểm 10.

b) Thang điểm 4 là thang điểm chính thức, trong đó điểm chữ (A, B+, B, C+, C, D+, D, F) được sử dụng cho điểm tổng kết học phần quy đổi từ thang điểm 10 dựa theo Bảng 1, điểm số (4-0) được sử dụng cho tính điểm trung bình học kỳ và điểm trung bình tích lũy.

6. Nội dung chương trình đào tạo

Ký hiệu: - LT: Lý thuyết;

              - TH, BT, TT, ĐA, BTL: Thực hành, Bài tập, Thực tập, Đồ án, Bài tập lớn

TT

Mã học phần

Tên học phần

Học kỳ

Số
TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần học trước

Ghi chú

 

LT

BT

TH

 

 

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Bắt buộc

31

 

 

 

 

 

 

 

 

1

12 11 1 4 010

Triết học Mác - Lênin

1

3

45

 

 

 

90

 

 

 

2

12 11 1 4 011

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

 

 

 

60

12 11 1 4 010

 

 

3

12 11 1 4 012

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3

2

30

 

 

 

60

12 11 1 4 010

 

 

4

12 11 1 4 003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

2

30

 

 

 

60

12 11 1 4 012

 

 

5

12 11 1 4 014

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

4

2

30

 

 

 

60

12 11 1 4 003

 

 

6

11 11 1 4 008

Toán cao cấp 1

1

2

30

 

 

 

60

 

 

 

7

11 11 1 4 009

Toán cao cấp 2

2

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 008

 

 

8

11 11 1 4 010

Toán cao cấp 3

3

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 009

 

 

9

11 11 1 4 011

Xác suất thống kê

3

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 009

 

 

10

11 12 1 4 009

Cơ - Nhiệt

1

2

30

 

 

 

60

 

 

 

11

11 12 1 4 004

Hóa học đại cương

1

2

30

 

 

 

60

 

 

 

12

12 11 1 4 015

Pháp luật đại cương

1

2

30

 

 

 

60

 

 

 

13

11 13 1 4 006

Anh văn 1

1

3

45

 

 

 

90

 

 

 

14

11 13 1 4 002

Anh văn 2

2

3

45

 

 

 

90

11 13 1 4 006

 

 

15

30 11 1 4 003

Giáo dục thể chất

1

5

30

 

120

 

 

 

 

 

16

20 11 1 4 001

Giáo dục quốc phòng - an ninh

1

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Tự chọn

2

 

 

 

 

 

 

 

 

17

11 11 1 4 005

Phương trình toán lý

4

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 010

Tự chọn: 2/4TC

 

18

11 11 1 4 006

Phương pháp tính

4

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 010

Tự chọn: 2/4TC

 

 

2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1. Bắt buộc

39

 

 

 

 

 

 

 

 

19

13 11 1 4 401

Khí tượng đại cương

2

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 011

 

 

20

13 12 1 4 060

Thủy văn đại cương

3

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 011

 

 

21

19 01 1 4 201

Địa chất đại cương

2

2

30

 

 

 

60

 

 

 

22

21 11 1 4 401

Cơ sở hải dương học

2

2

30

 

 

 

60

 

 

 

23

13 13 1 4 401

Cơ sở khoa học BĐKH

3

2

30

 

 

 

60

 

 

 

24

22 11 1 4 100

Tài nguyên nước đại cương

3

2

30

 

 

 

60

 

 

 

25

22 11 1 4 081

Tiếng anh chuyên ngành TNMT

3

3

45

 

 

 

90

11 13 1 4 002

 

 

26

16 03 1 4 151

Bản đồ và GIS

4

3

30

 

30

 

 

 

 

 

27

19 02 1 4 301

Kỹ năng nghề

4

2

30

 

 

 

60

 

 

 

28

22 11 1 4 101

An toàn lao động

4

2

30

 

 

 

60

 

 

 

29

13 11 1 4 402

Thiên tai và thảm họa

4

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 100

 

 

30

13 12 1 4 022

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

5

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 100

 

 

31

21 11 1 4 405

Quản lý tài nguyên biển đảo

4

2

30

 

 

 

60

21 11 1 4 401

 

 

32

13 13 1 4 402

Nguyên lý phát triển bền vững

4

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 100

 

 

33

13 11 1 4 403

Quản lý tài nguyên khí hậu

5

2

30

 

 

 

60

13 11 1 4 401

 

 

34

13 12 1 4 404

Luật và chính sách tài nguyên môi trường

3

2

30

 

 

 

60

 

 

 

35

22 11 1 4 102

Quản lý và bảo vệ nguồn nước

5

2

30

 

 

 

60

13 12 1 4 022

 

 

36

19 01 1 4 016

Địa chất thủy văn đại cương

4

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 100

 

 

37

13 13 1 4 403

Tham quan nhận thức

5

1

 

 

30

 

 

13 12 1 4 022

 

 

 

2.2. Kiến thức cơ sở ngành

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1. Bắt buộc

13

 

 

 

 

 

 

 

 

38

22 13 1 4 001

Cơ học ứng dụng

2

2

30

 

 

 

60

11 12 1 4 009

 

 

39

16 01 1 4 203

Trắc địa đại cương

2

2

30

 

 

 

60

 

 

 

40

16 01 1 4 112

Thực tập Trắc địa đại cương

2

1

 

 

 

15

 

16 01 1 4 203

 

 

41

22 12 1 4 004

Sức bền vật liệu

3

2

30

 

 

 

60

22 13 1 4 001

 

 

42

22 13 1 4 003

Cơ học chất lỏng

3

2

30

 

 

 

60

 

 

 

43

22 12 1 4 005

Cơ học kết cấu

5

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 004

 

 

44

22 13 1 4 006

Thủy lực công trình

5

2

30

 

 

 

60

22 13 1 4 003

 

 

 

2.2.1. Tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

45

22 12 1 4 007

Kết cấu bê tông cốt thép

5

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 005

Tự chọn: 4/8TC

 

46

22 11 1 4 103

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

5

2

30

 

 

 

60

 

Tự chọn: 4/8TC

 

47

22 13 1 4 021

Kỹ thuật nước ngầm

5

2

30

 

 

 

60

19 01 1 4 016

Tự chọn: 4/8TC

 

48

22 12 1 4 012

Vật liệu xây dựng

5

2

30

 

 

 

60

11 12 1 4 004

Tự chọn: 4/8TC

 

 

2.3. Kiến thức chuyên ngành

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1. Bắt buộc

29

 

 

 

 

 

 

 

 

49

22 12 1 4 022

Kỹ thuật tài nguyên nước

5

2

30

 

 

 

60

13 11 1 4 401, 13 12 1 4 060

 

 

50

22 12 1 4 023

Đồ án Kỹ thuật tài nguyên nước

5

1

 

 

 

15

0

22 12 1 4 022

 

 

51

22 13 1 4 022

Dự báo tài nguyên nước

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

 

 

52

22 13 1 4 023

Đồ án Dự báo tài nguyên nước

6

1

 

 

 

15

 

22 13 1 4 022

 

 

53

22 12 1 4 008

Cơ sở thiết kế công trình thủy

6

2

30

 

 

 

60

22 13 1 4 006

 

 

54

13 12 1 4 050

Thủy văn công trình

5

2

30

 

 

 

60

13 12 1 4 060

 

 

55

22 11 1 4 061

Quy hoạch tài nguyên nước

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

 

 

56

22 11 1 4 016

Đồ án Quy hoạch tài nguyên nước

6

1

 

 

 

15

 

22 11 1 4 061

 

 

57

22 13 1 4 015

Điều tra và đánh giá tài nguyên nước

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

 

 

58

22 13 1 4 016

Đồ án Điều tra và đánh giá tài nguyên nước

6

1

 

 

 

15

 

22 13 1 4 015

 

 

59

22 11 1 4 033

Mô hình toán trong TNN

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

 

 

60

22 11 1 4 106

Đồ án Ứng dụng mô hình toán trong TNN

6

1

 

 

 

15

 

22 11 1 4 033

 

 

61

22 12 1 4 084

Quản lý đầu tư xây dựng công trình

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 008

 

 

62

22 11 1 4 104

Đô thị bền vững

6

2

30

 

 

 

60

13 13 1 4 402

 

 

63

22 13 1 4 013

Chỉnh trị sông và bờ biển

7

2

30

 

 

 

60

22 13 1 4 006

 

 

64

22 13 1 4 014

Đồ án Chỉnh trị sông và bờ biển

7

1

 

 

 

15

 

22 13 1 4 013

 

 

65

22 11 1 4 035

Các phương pháp hỗ trợ ra quyết định

7

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 061

 

 

66

22 11 1 4 036

Đồ án Hỗ trợ ra quyết định

7

1

 

 

 

15

 

22 11 1 4 035

 

 

 

2.3.2. Tự chọn

6

 

 

 

 

 

 

 

 

67

22 11 1 4 050

Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

68

22 11 1 4 037

Tài nguyên nước và tiếp cận bền vững

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

69

22 11 1 4 034

Kinh tế tài nguyên nước

7

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

70

22 13 1 4 024

Thủy năng và điều tiết dòng chảy

7

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

71

22 11 1 4 105

Kỹ thuật trong phát triển bền vững

6

2

30

 

 

 

60

13 13 1 4 402

Tự chọn: 6/16TC

 

72

22 11 1 4 038

Công nghệ quản lý công trình hiện đại

8

2

30

 

 

 

60

22 14 1 4 036

Tự chọn: 6/16TC

 

73

22 11 1 4 015

Đánh giá tác động môi trường TNN

8

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

74

22 11 1 4 028

Quản lý chất lượng nguồn nước

7

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

 

2.4. Thực tập và khóa luận tốt nghiệp

12

 

 

 

 

 

 

 

 

75

22 11 1 4 043

Thực tập tốt nghiệp

7

4

 

 

60

 

 

 

 

 

76

22 11 1 4 044

Khóa luận tốt nghiệp

9

8

 

 

 

120

 

Đào tạo
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn

Tên ngành: Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (Integrated Water Resources Management)

Mã ngành: 7850195

Trình độ đào tạo: Đại học hệ chính quy      

1. Mục tiêu đào tạo (POs)

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội nói chung và chuyên sâu trong lĩnh vực Quản lý tổng hợp tài nguyên nước, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

Chương trình đào tạo ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên.

PO 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.

PO 2: Hệ thống các kiến thức cơ bản về toán, vật lý, hóa phù hợp với chuyên ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.

PO 3: Kiến thức cơ sở ngành như: khí tượng và thủy hải văn; cơ học cơ sở; thủy động lực học; địa lý tự nhiên; địa chất; viễn thám GIS; kỹ thuật tài nguyên nước.

PO 4: Kiến thức chuyên ngành về: thủy văn công trình, dự báo tài nguyên nước, công trình và hệ thống công trình thủy, công trình chuyên môn; các phương pháp: đánh giá rủi ro, đánh giá mức độ tổn thương, hổ trợ ra quyết định, các phương pháp tối ưu trong quản lý tài nguyên nước; kiến thức chuyên ngành về quản lý tổng hợp tài nguyên nước như: lập quy hoạch tổng hợp tài nguyên nước bao gồm: khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn nước; xây dựng chiến lược, kế hoạch phòng chống tác hại do nước gây ra; xây dựng chiến lược phòng chống thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

PO 5: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và các phần mềm chuyên môn phù hợp với chuyên ngành đào tạo đáp ứng được nhu cầu công việc.

PO 6: Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân; có sức khỏe tốt, có khả năng tìm việc làm phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước; có thể làm việc tại các đơn vị có liên quan đến lĩnh vực quản lý tài nguyên nước.

2. Khối lượng kiến thức toàn khóa

a. Kiến thức giáo dục đại cương:

+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 46 tín chỉ.

+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 33 tín chỉ.

+ Bắt buộc: 31 tín chỉ.                                                      

+ Tự chọn: 2/4 tín chỉ (2 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 4 tín chỉ tự chọn).

b. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 103 tín chỉ.

- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức chuyên ngành: 91 tín chỉ.

 + Bắt buộc: 81 tín chỉ.                                                         

+ Tự chọn: 10/24 tín chỉ (10 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 24 tín chỉ tự chọn).

- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC.

+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.

+ Khóa luận tốt nghiệp: 8 TC.

Tổng khối lượng: 136 TC (không tính các học phần GDTC, QPAN).

Tổng khối lượng: 149 TC (tính cả các học phần GDTC, QPAN).

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đạt điểm chuẩn tuyển sinh theo quy định của Nhà trường.

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

4.1. Quy trình đào tạo

Được thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.

Thời gian đào tạo: 4,0 năm (8 học kỳ) bố trí các học phần kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

4.2. Điều kiện tốt nghiệp

Tích lũy đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo ngành học trong thời gian quy định cho khóa học và thỏa mãn các yêu cầu về kết quả học tập và các điều kiện khác theo Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.

Có các chứng chỉ theo yêu cầu chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chứng chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh, chứng chỉ giáo dục thể chất,...);

Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ và tin học theo quy định của trường.

5. Cách thức đánh giá

Kết quả học tập được đánh giá theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ do Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh ban hành bao gồm hai loại thang điểm:

a) Thang điểm 10 là thang điểm tiện ích tham chiếu, được sử dụng cho các điểm thành phần của một học phần. Các bảng ghi điểm thành phần (điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thi cuối kỳ, điểm bài thí nghiệm,…) sử dụng thang điểm 10.

b) Thang điểm 4 là thang điểm chính thức, trong đó điểm chữ (A, B+, B, C+, C, D+, D, F) được sử dụng cho điểm tổng kết học phần quy đổi từ thang điểm 10 dựa theo Bảng 1, điểm số (4-0) được sử dụng cho tính điểm trung bình học kỳ và điểm trung bình tích lũy.

6. Nội dung chương trình đào tạo

Ký hiệu: - LT: Lý thuyết;

              - TH, BT, TT, ĐA, BTL: Thực hành, Bài tập, Thực tập, Đồ án, Bài tập lớn

TT

Mã học phần

Tên học phần

Học kỳ

Số
TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần học trước

Ghi chú

 

LT

BT

TH

 

 

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Bắt buộc

31

 

 

 

 

 

 

 

 

1

12 11 1 4 010

Triết học Mác - Lênin

1

3

45

 

 

 

90

 

 

 

2

12 11 1 4 011

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

 

 

 

60

12 11 1 4 010

 

 

3

12 11 1 4 012

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3

2

30

 

 

 

60

12 11 1 4 010

 

 

4

12 11 1 4 003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

2

30

 

 

 

60

12 11 1 4 012

 

 

5

12 11 1 4 014

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

4

2

30

 

 

 

60

12 11 1 4 003

 

 

6

11 11 1 4 008

Toán cao cấp 1

1

2

30

 

 

 

60

 

 

 

7

11 11 1 4 009

Toán cao cấp 2

2

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 008

 

 

8

11 11 1 4 010

Toán cao cấp 3

3

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 009

 

 

9

11 11 1 4 011

Xác suất thống kê

3

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 009

 

 

10

11 12 1 4 009

Cơ - Nhiệt

1

2

30

 

 

 

60

 

 

 

11

11 12 1 4 004

Hóa học đại cương

1

2

30

 

 

 

60

 

 

 

12

12 11 1 4 015

Pháp luật đại cương

1

2

30

 

 

 

60

 

 

 

13

11 13 1 4 006

Anh văn 1

1

3

45

 

 

 

90

 

 

 

14

11 13 1 4 002

Anh văn 2

2

3

45

 

 

 

90

11 13 1 4 006

 

 

15

30 11 1 4 003

Giáo dục thể chất

1

5

30

 

120

 

 

 

 

 

16

20 11 1 4 001

Giáo dục quốc phòng - an ninh

1

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Tự chọn

2

 

 

 

 

 

 

 

 

17

11 11 1 4 005

Phương trình toán lý

4

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 010

Tự chọn: 2/4TC

 

18

11 11 1 4 006

Phương pháp tính

4

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 010

Tự chọn: 2/4TC

 

 

2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1. Bắt buộc

39

 

 

 

 

 

 

 

 

19

13 11 1 4 401

Khí tượng đại cương

2

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 011

 

 

20

13 12 1 4 060

Thủy văn đại cương

3

2

30

 

 

 

60

11 11 1 4 011

 

 

21

19 01 1 4 201

Địa chất đại cương

2

2

30

 

 

 

60

 

 

 

22

21 11 1 4 401

Cơ sở hải dương học

2

2

30

 

 

 

60

 

 

 

23

13 13 1 4 401

Cơ sở khoa học BĐKH

3

2

30

 

 

 

60

 

 

 

24

22 11 1 4 100

Tài nguyên nước đại cương

3

2

30

 

 

 

60

 

 

 

25

22 11 1 4 081

Tiếng anh chuyên ngành TNMT

3

3

45

 

 

 

90

11 13 1 4 002

 

 

26

16 03 1 4 151

Bản đồ và GIS

4

3

30

 

30

 

 

 

 

 

27

19 02 1 4 301

Kỹ năng nghề

4

2

30

 

 

 

60

 

 

 

28

22 11 1 4 101

An toàn lao động

4

2

30

 

 

 

60

 

 

 

29

13 11 1 4 402

Thiên tai và thảm họa

4

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 100

 

 

30

13 12 1 4 022

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

5

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 100

 

 

31

21 11 1 4 405

Quản lý tài nguyên biển đảo

4

2

30

 

 

 

60

21 11 1 4 401

 

 

32

13 13 1 4 402

Nguyên lý phát triển bền vững

4

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 100

 

 

33

13 11 1 4 403

Quản lý tài nguyên khí hậu

5

2

30

 

 

 

60

13 11 1 4 401

 

 

34

13 12 1 4 404

Luật và chính sách tài nguyên môi trường

3

2

30

 

 

 

60

 

 

 

35

22 11 1 4 102

Quản lý và bảo vệ nguồn nước

5

2

30

 

 

 

60

13 12 1 4 022

 

 

36

19 01 1 4 016

Địa chất thủy văn đại cương

4

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 100

 

 

37

13 13 1 4 403

Tham quan nhận thức

5

1

 

 

30

 

 

13 12 1 4 022

 

 

 

2.2. Kiến thức cơ sở ngành

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1. Bắt buộc

13

 

 

 

 

 

 

 

 

38

22 13 1 4 001

Cơ học ứng dụng

2

2

30

 

 

 

60

11 12 1 4 009

 

 

39

16 01 1 4 203

Trắc địa đại cương

2

2

30

 

 

 

60

 

 

 

40

16 01 1 4 112

Thực tập Trắc địa đại cương

2

1

 

 

 

15

 

16 01 1 4 203

 

 

41

22 12 1 4 004

Sức bền vật liệu

3

2

30

 

 

 

60

22 13 1 4 001

 

 

42

22 13 1 4 003

Cơ học chất lỏng

3

2

30

 

 

 

60

 

 

 

43

22 12 1 4 005

Cơ học kết cấu

5

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 004

 

 

44

22 13 1 4 006

Thủy lực công trình

5

2

30

 

 

 

60

22 13 1 4 003

 

 

 

2.2.1. Tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

45

22 12 1 4 007

Kết cấu bê tông cốt thép

5

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 005

Tự chọn: 4/8TC

 

46

22 11 1 4 103

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

5

2

30

 

 

 

60

 

Tự chọn: 4/8TC

 

47

22 13 1 4 021

Kỹ thuật nước ngầm

5

2

30

 

 

 

60

19 01 1 4 016

Tự chọn: 4/8TC

 

48

22 12 1 4 012

Vật liệu xây dựng

5

2

30

 

 

 

60

11 12 1 4 004

Tự chọn: 4/8TC

 

 

2.3. Kiến thức chuyên ngành

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1. Bắt buộc

29

 

 

 

 

 

 

 

 

49

22 12 1 4 022

Kỹ thuật tài nguyên nước

5

2

30

 

 

 

60

13 11 1 4 401, 13 12 1 4 060

 

 

50

22 12 1 4 023

Đồ án Kỹ thuật tài nguyên nước

5

1

 

 

 

15

0

22 12 1 4 022

 

 

51

22 13 1 4 022

Dự báo tài nguyên nước

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

 

 

52

22 13 1 4 023

Đồ án Dự báo tài nguyên nước

6

1

 

 

 

15

 

22 13 1 4 022

 

 

53

22 12 1 4 008

Cơ sở thiết kế công trình thủy

6

2

30

 

 

 

60

22 13 1 4 006

 

 

54

13 12 1 4 050

Thủy văn công trình

5

2

30

 

 

 

60

13 12 1 4 060

 

 

55

22 11 1 4 061

Quy hoạch tài nguyên nước

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

 

 

56

22 11 1 4 016

Đồ án Quy hoạch tài nguyên nước

6

1

 

 

 

15

 

22 11 1 4 061

 

 

57

22 13 1 4 015

Điều tra và đánh giá tài nguyên nước

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

 

 

58

22 13 1 4 016

Đồ án Điều tra và đánh giá tài nguyên nước

6

1

 

 

 

15

 

22 13 1 4 015

 

 

59

22 11 1 4 033

Mô hình toán trong TNN

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

 

 

60

22 11 1 4 106

Đồ án Ứng dụng mô hình toán trong TNN

6

1

 

 

 

15

 

22 11 1 4 033

 

 

61

22 12 1 4 084

Quản lý đầu tư xây dựng công trình

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 008

 

 

62

22 11 1 4 104

Đô thị bền vững

6

2

30

 

 

 

60

13 13 1 4 402

 

 

63

22 13 1 4 013

Chỉnh trị sông và bờ biển

7

2

30

 

 

 

60

22 13 1 4 006

 

 

64

22 13 1 4 014

Đồ án Chỉnh trị sông và bờ biển

7

1

 

 

 

15

 

22 13 1 4 013

 

 

65

22 11 1 4 035

Các phương pháp hỗ trợ ra quyết định

7

2

30

 

 

 

60

22 11 1 4 061

 

 

66

22 11 1 4 036

Đồ án Hỗ trợ ra quyết định

7

1

 

 

 

15

 

22 11 1 4 035

 

 

 

2.3.2. Tự chọn

6

 

 

 

 

 

 

 

 

67

22 11 1 4 050

Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

68

22 11 1 4 037

Tài nguyên nước và tiếp cận bền vững

6

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

69

22 11 1 4 034

Kinh tế tài nguyên nước

7

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

70

22 13 1 4 024

Thủy năng và điều tiết dòng chảy

7

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

71

22 11 1 4 105

Kỹ thuật trong phát triển bền vững

6

2

30

 

 

 

60

13 13 1 4 402

Tự chọn: 6/16TC

 

72

22 11 1 4 038

Công nghệ quản lý công trình hiện đại

8

2

30

 

 

 

60

22 14 1 4 036

Tự chọn: 6/16TC

 

73

22 11 1 4 015

Đánh giá tác động môi trường TNN

8

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

74

22 11 1 4 028

Quản lý chất lượng nguồn nước

7

2

30

 

 

 

60

22 12 1 4 022

Tự chọn: 6/16TC

 

 

2.4. Thực tập và khóa luận tốt nghiệp

12

 

 

 

 

 

 

 

 

75

22 11 1 4 043

Thực tập tốt nghiệp

7

4

 

 

60

 

 

 

 

 

76

22 11 1 4 044

Khóa luận tốt nghiệp

9

8

 

 

 

120

 

Bài viết liên quan
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn