Về HCMUNRE

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HCM

(Tên Tiếng Anh là Ho Chi Minh City University of Natural Resources and Environment-HCMUNRE)

Là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc gia theo bộ tiêu chuẩn mới, nằm trong hệ thống đại học công lập của Việt Nam, trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, với nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường ở trình độ đại học, sau đại học,… từ trung ương, địa phương, doanh nghiệp.

HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO

Với mục tiêu trở thành một trường đại học đạt chuẩn với sứ mệnh cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực tài nguyên- môi trường, Chương trình đào tạo của Nhà trường được định hướng theo triết lý giáo dục “Giáo dục toàn diện-Phát triển bền vững-Hội nhập quốc tế”. Trường có Quy mô đào tạo hơn 10.000 học viên - sinh viên của 19 ngành đào tạo thuộc 6 nhóm ngành: kinh tế, khoa học trái đất, máy tính- công nghệ thông tin, Công nghệ-Kỹ thuật, Xây dựng- Kiến trúc, Tài nguyên-Môi trường.

Từ năm 2018, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh bắt đầu đào tạo cao học với hai ngành là Quản lý Đất đai và Kỹ thuật Môi trường. Đến nay, Nhà trường đã mở rộng quy mô đào tạo cao học với 05 ngành, cụ thể: Quản lý tài nguyên môi trường, Trắc địa bản đồ, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ thông tin, Quản lý đất đai với 660 học viên.

Với cam kết “CHẤT LƯỢNG – SÁNG TẠO – HIỆU QUẢ”, Trường đào tạo theo định hướng liên ngành, xuyên ngành, cơ hội nâng cao trình độ ở các bậc học cao hơn, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh sẽ luôn là địa chỉ  tin cậy để các bạn sinh viện học tập, rèn luyện, và phát huy tính sáng tạo trên hành trình xây dựng, hình thành nghề nghiệp của mình. 

Trong xu thế hội nhập quốc tế, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM luôn đề cao vai trò của công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục nhằm không ngừng cải tiến, nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu cao của xã hội. Các tiêu chí kiểm định chất lượng đã trở thành thước đo cho mọi mặt hoạt động của trường.

Nhà trường đã và đang tiếp tục thực hiện công tác tự đánh giá đối với hoạt động của Nhà trường và các chương trình đào tạo; thường xuyên lấy ý kiến phản hồi của các bên liên quan gồm sinh viên, cựu sinh viên, giảng viên, người sử dụng lao động nhằm cải tiến chất lượng hoạt động, cải tiến nội dung môn học và chương trình đào tạo.

Đối với công tác Kiểm định chất lượng: Năm 2021, Nhà trường đã thực hiện kiểm định chất lượng trường đại học và đã được cấp chứng nhận đạt chất lượng giáo dục theo bộ tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT tháng 8/2021 với thời hạn 5 năm. Từ năm 2021 tới nay, Nhà trường có 10 chương trình đào tạo đại học đã kiểm định và đạt chuẩn theo bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm các ngành (Quản lý môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa- bản đồ, Công nghệ thông tin, Quản lý đất đai, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật Cấp thoát nước, Thủy văn học và Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

Tiếp theo sự thành công của 10 chương trình đào tạo đã được cấp chứng nhận kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn Bộ Giáo dục và Đào tạo, tháng 3 năm 2024 Trường đã triển khai công tác tự đánh giá 02 CTĐT trình độ thạc sỹ (ngành Quản lý đất đai và ngành Kỹ thuật môi trường), 01 CTĐT trình độ đại học để tiếp tục chuẩn bị đánh giá ngoài trong thời gian tới.

 

CƠ SỞ VẬT CHẤT

Là cơ sở đại học đào tạo theo định hướng nghiên cứu ứng dụng, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM đã tập trung huy động mọi nguồn lực, tích cực đẩy mạnh đầu tư đồng bộ hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đạt chuẩn quốc tế. Hệ thống cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của Trường với 7 phòng thí nghiệm, 7 phòng thực hành và 4 trạm, vườn thí nghiệm thực địa. Trong đó nổi bật như phòng thí nghiệm Môi trường (đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025:2005), Vườn Quan trắc khí tượng, Phòng thực hành mô phỏng dự báo khí tượng và hơn 200 máy thực hành cho ngành Trắc địa – Bản đồ.

Năm 2022, Nhà trường đã khởi công Xây dựng cơ sở vật chất Trường (Giai đoạn 1) tại huyện Nhà Bè. Đến nay, dự án xây dựng cơ sở vật chất hoàn thành được hơn 1/3 chặng đường của giai đoạn 1; ngày 9/12/2022 Trường đã long trọng tổ chức Lễ cất nóc tòa nhà A3- Công trình đầu tiên trong tổng thể dự án xây dựng khu làm việc, giảng đường, phòng thí nghiệm của HCMUNRE.

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ

Hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ được Nhà trường chú trọng triển khai, góp phần hỗ trợ hoạt động đào tạo và phục vụ cộng đồng. Giai đoạn 2016-2023 hoạt động nghiên cứu khoa học của Trường tiếp cận theo xu thế liên ngành; trong đó các hướng nghiên cứu chính của Nhà trường tập trung vào các lĩnh vực quan trọng như tài nguyên và môi trường, năng lượng mới, quản lý- xử lý chất thải, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, quản lý đất đai-  trắc địa bản đồ, tài nguyên nước, ứng dụng CNTT trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường,... và đạt được những một số kết quả thành tựu.

(Trích Báo cáo kết quả 03 năm (2020-6/2023) thực hiện các nhiệm vụ đột phá phát triển và định hướng công tác Trường đến năm 2025)

Trong giai đoạn 2016 – 2023, Nhà trường đã triển khai thực hiện hàng trăm đề tài các cấp trong các lĩnh vực; công bố nhiều công trình nghiên cứu được công bố trên tạp trí trong và ngoài nước lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; tổ chức và tham gia nhiều hội nghị hội thảo khoa học trong nước và quốc tế.

(Trích Báo cáo kết quả 03 năm (2020-6/2023) thực hiện các nhiệm vụ đột phá phát triển và định hướng công tác Trường đến năm 2025)

QUAN HỆ ĐỐI NGOẠI

  Trước những thách thức từ yêu cầu của nguồn nhân lực thời kỳ công nghiệp 4.0, sự phát triển của kỷ nguyên số, Nhà trường thường xuyên thay đổi, cập nhật các chương trình đào tạo hướng đến các tiêu chuẩn quốc tế.  Xây dựng và mở rộng mối quan hệ hợp tác trong đào tạo, nghiên cứu khoa học với các đơn vị trong và ngoài nước, qua đó tạo cơ hội cho sinh viên được học tập, nghiên cứu, thực tập, kiến tập và trải nghiệm môi trường làm việc ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

Đến nay, Nhà Trường đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều tổ chức đào tạo, nghiên cứu trong và ngoài nước trong việc triển khai hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, thực hiện dự án và chuyển giao công nghệ. Nhiều cán bộ, giảng viên và sinh viên của trường đã nhận học bổng nghiên cứu, đào tạo và được tuyển dụng làm việc tạo tại nước ngoài.

NGUỒN NHÂN LỰC

Đội ngũ Viên chức, người lao động là chìa khóa để có được thành công của Trường. Đa số cán bộ giảng dạy của Trường tốt nghiệp từ các trường, viện uy tín trong nước và thế giới, trong đó hơn 10% là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, chuyên gia trong lĩnh vực tài nguyên- môi trường. Đội ngũ giảng viên của Trường luôn sẵn sàng đồng hành cùng sinh viên trong quá trình học tập, nghiên cứu khoa học cũng như tiếp cận với môi trường làm việc thực tế tại doanh nghiệp.

THÀNH TỰU 

Với bề dày lịch sử hơn 45 năm hình thành, phát triển và 11 năm thành lập, cho đến nay, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM đã từng bước khẳng định vị thế của mình trong hệ thống các trường đại học công lập mạnh của khu vực phía Nam nói riêng và cả nước nói chung. Nhà trường đã 02 lần vinh dự được Chủ tịch Nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Nhì vào các năm 2012, 2021 và nhiều Bằng khen, Cờ Thi đua của Bộ Tài nguyên & Môi trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngày 16/8/2021 Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định công nhận đạt kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh  là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc gia theo bộ tiêu chuẩn mới, nằm trong hệ thống đại học công lập của Việt Nam, trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, với nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường ở trình độ đại học, sau đại học,… từ trung ương, địa phương, doanh nghiệp.

(Khu Hiệu bộ tại trụ sở)

Các mốc thời gian quan trọng

- Tháng 12 năm 1976: Thành lập Trường Cán bộ Khí tượng Thủy văn phân hiệu phía Nam tại TP. Hồ Chí Minh. 

Cùng thời gian đó, thành lập Trường Trung học Đo đạc Bản đồ 2 tại Đồng Nai

- Đến tháng 5 năm 1976:  Đổi tên thành Trường Cán bộ Khí tượng Thủy văn phía Nam và đến ngày 18 tháng 4 năm 1996 đôi tên thành Trường Cán bộ Khí tượng Thủy văn TP. Hồ Chí Minh

Tháng 10 năm 1994, Trường Trung học Đo đạc Bản đồ 2 được đổi tên thành Trường Trung học Địa chính Trung Ương III

- 2007: Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường TP.HCM được thành lập dựa trên cơ sở sát nhập trường Trung học Cán bộ Khí tượng Thủy văn và Trung học Địa chính Trung Ương III.

- 2011: Ngày 19/8/2011, trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường TP.HCM được nâng cấp thành trường Đại học theo quyết định số 1430/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

DANH HIỆU – KHEN THƯỞNG

Với bề dày lịch sử hơn 45 năm hình thành, phát triển và 11 năm thành lập, cho đến nay, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM đã từng bước khẳng định vị thế của mình trong hệ thống các trường đại học công lập mạnh của khu vực phía Nam nói riêng và cả nước nói chung. Nhà trường đã 02 lần vinh dự được Chủ tịch Nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Nhì vào các năm 2012, 2021 và nhiều Bằng khen, Cờ Thi đua của Bộ Tài nguyên & Môi trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngày 16/8/2021 Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định công nhận đạt kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục.

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh (HCMUNRE) là trường đại học công lập duy nhất phía Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trải qua hơn 40 năm hình thành và phát triển, Trường đã từng bước khẳng định là một trong những trường đại học đầu ngành của cả nước đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao trong lĩnh vực công nghệ, quản lý tài nguyên, đảm bảo môi trường sạch cho sự phát triển bền vững cùng thế giới ứng phó với các vấn đề biến đổi khí hậu trên toàn cầu.

Cơ cấu tổ chức
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn

THẠC SĨ

 

Đội ngũ Thạc sĩ tham gia Nghiên cứu và giảng dạy tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

STT

Họ và Tên

Đơn vị công tác

1

Lê Văn Phùng

Phòng Công tác Sinh viên

2

Vũ Thị Cẩm Tú

Phòng Đào tạo

3

Trần Ký

Phòng Đào tạo

4

Vũ Thị Cẩm Tú

Phòng Đào tạo

5

Trần Ký

Phòng Đào tạo

6

Trần Thị Lệ Hoa

Phòng Khảo thí Đảm bảo chất lượng và Thanh tra Giáo dục

7

Lê Thị Phụng

Phòng Khảo thí Đảm bảo chất lượng và Thanh tra Giáo dục

8

Trần Văn Sơn

Phòng Tổ chức Cán bộ

9

Thiềm Quốc Tuấn

Khoa Địa chất và Khoáng sản

10

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Khoa Địa chất và Khoáng sản

11

Lê Quang Luật

Khoa Địa chất và Khoáng sản

12

Trần Đức Dậu

Khoa Địa chất và Khoáng sản

13

Thiềm Quốc Tuấn

Khoa Địa chất và Khoáng sản

14

Lê Thị Thùy Dương

Khoa Địa chất và Khoáng sản

15

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Khoa Địa chất và Khoáng sản

16

Lê Quang Luật

Khoa Địa chất và Khoáng sản

17

Huỳnh Tiến Đạt

Khoa Địa chất và Khoáng sản

18

Trần Thị Phương Dung

Khoa Địa chất và Khoáng sản

19

Hà Thanh Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

20

Từ Thanh Trí

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

21

Nguyễn Thanh Truyền

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

22

Phạm Thị Thanh Mai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

23

Cao Duy Trường

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

24

Trần Thị Hồng Tường

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

25

Đoàn Thị Tố Uyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

26

Vũ Khánh Tường Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

27

Hà Thanh Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

28

Ngô Tân Khai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

29

Nguyễn Bá Dũng

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

30

Phạm Trọng Huynh

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

31

Đinh Thị Hồng Loan

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

32

Trần Thị Mỹ Lệ

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

33

Trần Văn Định

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

34

Phạm Thị Thanh Mai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

35

Hoàng Thị Kiều Anh

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

36

Cao Hữu Thanh Vũ

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

37

Đặng Đức Trung

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

38

Huỳnh Đăng Nguyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

39

Nguyễn Thị Thảo Nguyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

40

Lê Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

41

Nguyễn Văn Tín

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

42

Nguyễn Thị Phương Chi

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

43

Phạm Thị Minh

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

44

Nguyễn Thị Tuyết

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

45

Trần Thị Thu Thảo

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

46

Phan Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

47

Phan Vũ Hoàng Phương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

48

Vũ Lê Vân Khánh

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

49

Nguyễn Thị Tuyết

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

50

Trần Thị Thu Thảo

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

51

Phan Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

52

Hoàng Trọng Khiêm

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

53

Nguyễn Đình Hiển

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

54

Vũ Quốc Quý

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

55

Trịnh Thị Ngọc Thúy

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

56

Trần Văn Dũng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

57

Hoàng Thị Vân

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

58

Lê Quang Huề

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

59

Hồ Thị Khánh Viên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

60

Mai Văn Chương

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

61

Nguyễn Trọng Hiếu

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

62

Lê Hướng Dương

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

63

Nguyễn Phan Hoài Vũ

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

64

Nguyễn Minh Hiếu

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

65

Nguyễn Thị Hoài Trinh

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

66

Nguyễn Thị Đức Bình

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

67

Phạm Thành Phước

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

68

Trịnh Thị Tuyết Mai

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

69

Nguyễn Hoàng An

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

70

Nguyễn Thị Hoài Thanh

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

71

Đặng Bắc Hải

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

72

Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

73

Bạch Văn Lượng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

74

Nguyễn Thị Bích Duyên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

75

Phạm Minh Khang

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

76

Nguyễn Hồng Sơn

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

77

Trần Huy Khôi

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

78

Sử Thị Oanh Hoa

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

79

Trần Thị Diễm Nga

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

80

Lê Thị Xoan

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

81

Nguyễn Châu Thoại

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

82

Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

83

Bạch Văn Lượng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

84

Vũ Phượng Thư

Khoa Môi trường

85

Đàm Thị Minh Tâm

Khoa Môi trường

86

Bùi Phương Linh

Khoa Môi trường

87

Nguyễn Ngọc Trinh

Khoa Môi trường

88

Trần Ngọc Bảo Luân

Khoa Môi trường

89

Nguyễn Thị Thu Hiền

Khoa Môi trường

90

Phạm Thị Thanh Hà

Khoa Môi trường

91

Trần Thị Vân Trinh

Khoa Môi trường

92

Lê Thị Ngọc Diễm

Khoa Môi trường

93

Huỳnh Thị Ngọc Hân

Khoa Môi trường

94

Nguyễn Ngọc Thiệp

Khoa Môi trường

95

Nguyễn Văn Sứng

Khoa Môi trường

96

Lê Thị Hồng Tuyết

Khoa Môi trường

97

Hoàng Thị Tố Nữ

Khoa Môi trường

98

Nguyễn Kim Chung

Khoa Môi trường

99

Nguyễn Thanh Ngân

Khoa Môi trường

100

Phạm Thị Diễm Phương

Khoa Môi trường

101

Dương Hồng Huệ

Khoa Môi trường

102

Trần Thị Bích Phượng

Khoa Môi trường

103

Ngô Thị Ánh Tuyết

Khoa Môi trường

104

Nguyễn Thị Hồng

Khoa Môi trường

105

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Khoa Môi trường

106

Nguyễn Thị Đoan Trang

Khoa Môi trường

107

Bùi Khánh Vân Anh

Khoa Môi trường

108

Lê Bảo Việt

Khoa Môi trường

109

Nguyễn Thu Hương

Khoa Môi trường

110

Nguyễn Thúy Hằng

Khoa Quản lý đất đai

111

Huỳnh Ngọc Anh

Khoa Quản lý đất đai

112

Phạm Văn Cực

Khoa Quản lý đất đai

113

Phạm Thị Nguyên

Khoa Quản lý đất đai

114

Trần Văn Trọng

Khoa Quản lý đất đai

115

Đỗ Thế Sơn

Khoa Quản lý đất đai

116

Ngô Thị Hiệp

Khoa Quản lý đất đai

117

Nguyễn Phụng Dực

Khoa Quản lý đất đai

118

Phạm Văn Cực

Khoa Quản lý đất đai

119

Phạm Thị Nguyên

Khoa Quản lý đất đai

120

Nguyễn Văn Cương

Khoa Quản lý đất đai

121

Lê Minh Chiến

Khoa Quản lý đất đai

122

Trương Công Phú

Khoa Quản lý đất đai

123

Nguyễn Trường An

Khoa Quản lý đất đai

124

Trần Thế Long

Khoa Quản lý đất đai

125

Trần Thị Kim

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

126

Phùng Thị Mỹ Diễm

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

127

Trần Thị Kim

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

128

Phùng Thị Mỹ Diễm

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

129

Đoàn Thanh Vũ

Khoa Tài nguyên nước

130

Lê Ngọc Diệp

Khoa Tài nguyên nước

131

Hoàng Trung Thống

Khoa Tài nguyên nước

132

Ngô Nam Thịnh

Khoa Tài nguyên nước

133

Đoàn Thanh Vũ

Khoa Tài nguyên nước

134

Lê Ngọc Diệp

Khoa Tài nguyên nước

135

Hoàng Trung Thống

Khoa Tài nguyên nước

136

Ngô Nam Thịnh

Khoa Tài nguyên nước

137

Nguyễn Thị Hải Yến

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

138

Nguyễn Thị Thuận

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

139

Lê Thiên Bảo

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

140

Trần Văn Huân

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

141

Phạm Văn Tùng

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

142

Trịnh Ngọc Hà

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

143

Nguyễn Hữu Đức

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

144

Huỳnh Nguyễn Định Quốc

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

145

Trần Ngọc Huyền Trang

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

146

Văn Ngọc Trúc Phương

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

147

Mai Thị Duyên

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

148

Nguyễn Xuân Hòa

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

149

Lê Thùy Linh

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

150

Hoàng Hữu Đức

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

151

Đoàn Thị Bích Ngọc

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

152

Đỗ Công Hữu

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

153

Nguyễn Văn Tuấn

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

154

Nguyễn Kim Hoa

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

155

Nguyễn Trọng Nhân

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

156

Nguyễn Phụng Dực

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

157

Nguyễn Văn Thắng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

158

Bùi Văn Tuấn

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

159

Nguyễn Thế Thắng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

160

Nguyễn Như Nam

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

161

Nhan Bình Phương

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

162

Đặng Duy Đồng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

163

Biện Hùng Vỹ

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

164

Trần Nhật Minh

Khoa Khoa học Đại cương

165

Nguyễn Ngọc Thùy

Khoa Khoa học Đại cương

166

Phạm Kim Thủy

Khoa Khoa học Đại cương

167

Dương Thị Xuân An

Khoa Khoa học Đại cương

168

Lại Hoài Châu

Khoa Khoa học Đại cương

169

Nguyễn Thị Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

170

Nguyễn Thanh Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

171

Nguyễn An Giang

Khoa Khoa học Đại cương

172

Nguyễn Gia Trung Quân

Khoa Khoa học Đại cương

173

Lê Nguyễn Xuân Sinh

Khoa Khoa học Đại cương

174

Đinh Thị Thúy Liễu

Khoa Khoa học Đại cương

175

Trần Đình Thành

Khoa Khoa học Đại cương

176

Nguyễn Thành Đức

Khoa Khoa học Đại cương

177

Huỳnh Thị Minh Sương

Khoa Khoa học Đại cương

178

Nguyễn Thị Thúy Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

179

Trần Anh Khoa

Khoa Khoa học Đại cương

180

Trần Duy Hải

Khoa Khoa học Đại cương

181

Nguyễn Quang Hưng

Khoa Khoa học Đại cương

182

Nguyễn Thị Như Dung

Khoa Khoa học Đại cương

183

Nguyễn Lương Tuấn Dũng

Khoa Khoa học Đại cương

184

Tô Thị Lệ

Khoa Khoa học Đại cương

185

Hồ Thị Lài

Khoa Khoa học Đại cương

186

Trần Nguyễn Thị Nhất Vương

Khoa Khoa học Đại cương

187

Nguyễn Thị Lê Phi

Khoa Khoa học Đại cương

188

Hoàng Thị Thu Hoài

Khoa Khoa học Đại cương

189

Trần Mỹ Hảo

Khoa Khoa học Đại cương

190

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Khoa Khoa học Đại cương

191

Nguyễn Thị Tuyến

Khoa Khoa học Đại cương

192

Trần Tấn Tài

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

193

Trần Thị Liên

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

194

Võ Thị Hồng Hiếu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

195

Lê Thị Thanh Thúy

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

196

Phạm Hữu Thanh Nhã

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

197

Nguyễn Trọng Long

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

198

Nguyễn Thúy Hằng

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

199

Trần Tấn Tài

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

200

Võ Thị Hồng Hiếu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

201

Võ Đình Quyên Di

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

202

Vũ Thị Hạnh Thu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

203

Nguyễn Vĩnh An

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

204

Nguyễn Trọng Khanh

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

Đội ngũ giảng viên
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
236B Lê Văn Sỹ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
028.38443006
info@hcmunre.edu.vn

THẠC SĨ

 

Đội ngũ Thạc sĩ tham gia Nghiên cứu và giảng dạy tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

STT

Họ và Tên

Đơn vị công tác

1

Lê Văn Phùng

Phòng Công tác Sinh viên

2

Vũ Thị Cẩm Tú

Phòng Đào tạo

3

Trần Ký

Phòng Đào tạo

4

Vũ Thị Cẩm Tú

Phòng Đào tạo

5

Trần Ký

Phòng Đào tạo

6

Trần Thị Lệ Hoa

Phòng Khảo thí Đảm bảo chất lượng và Thanh tra Giáo dục

7

Lê Thị Phụng

Phòng Khảo thí Đảm bảo chất lượng và Thanh tra Giáo dục

8

Trần Văn Sơn

Phòng Tổ chức Cán bộ

9

Thiềm Quốc Tuấn

Khoa Địa chất và Khoáng sản

10

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Khoa Địa chất và Khoáng sản

11

Lê Quang Luật

Khoa Địa chất và Khoáng sản

12

Trần Đức Dậu

Khoa Địa chất và Khoáng sản

13

Thiềm Quốc Tuấn

Khoa Địa chất và Khoáng sản

14

Lê Thị Thùy Dương

Khoa Địa chất và Khoáng sản

15

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Khoa Địa chất và Khoáng sản

16

Lê Quang Luật

Khoa Địa chất và Khoáng sản

17

Huỳnh Tiến Đạt

Khoa Địa chất và Khoáng sản

18

Trần Thị Phương Dung

Khoa Địa chất và Khoáng sản

19

Hà Thanh Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

20

Từ Thanh Trí

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

21

Nguyễn Thanh Truyền

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

22

Phạm Thị Thanh Mai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

23

Cao Duy Trường

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

24

Trần Thị Hồng Tường

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

25

Đoàn Thị Tố Uyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

26

Vũ Khánh Tường Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

27

Hà Thanh Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

28

Ngô Tân Khai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

29

Nguyễn Bá Dũng

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

30

Phạm Trọng Huynh

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

31

Đinh Thị Hồng Loan

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

32

Trần Thị Mỹ Lệ

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

33

Trần Văn Định

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

34

Phạm Thị Thanh Mai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

35

Hoàng Thị Kiều Anh

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

36

Cao Hữu Thanh Vũ

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

37

Đặng Đức Trung

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

38

Huỳnh Đăng Nguyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

39

Nguyễn Thị Thảo Nguyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

40

Lê Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

41

Nguyễn Văn Tín

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

42

Nguyễn Thị Phương Chi

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

43

Phạm Thị Minh

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

44

Nguyễn Thị Tuyết

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

45

Trần Thị Thu Thảo

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

46

Phan Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

47

Phan Vũ Hoàng Phương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

48

Vũ Lê Vân Khánh

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

49

Nguyễn Thị Tuyết

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

50

Trần Thị Thu Thảo

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

51

Phan Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

52

Hoàng Trọng Khiêm

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

53

Nguyễn Đình Hiển

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

54

Vũ Quốc Quý

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

55

Trịnh Thị Ngọc Thúy

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

56

Trần Văn Dũng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

57

Hoàng Thị Vân

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

58

Lê Quang Huề

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

59

Hồ Thị Khánh Viên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

60

Mai Văn Chương

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

61

Nguyễn Trọng Hiếu

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

62

Lê Hướng Dương

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

63

Nguyễn Phan Hoài Vũ

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

64

Nguyễn Minh Hiếu

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

65

Nguyễn Thị Hoài Trinh

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

66

Nguyễn Thị Đức Bình

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

67

Phạm Thành Phước

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

68

Trịnh Thị Tuyết Mai

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

69

Nguyễn Hoàng An

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

70

Nguyễn Thị Hoài Thanh

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

71

Đặng Bắc Hải

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

72

Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

73

Bạch Văn Lượng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

74

Nguyễn Thị Bích Duyên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

75

Phạm Minh Khang

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

76

Nguyễn Hồng Sơn

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

77

Trần Huy Khôi

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

78

Sử Thị Oanh Hoa

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

79

Trần Thị Diễm Nga

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

80

Lê Thị Xoan

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

81

Nguyễn Châu Thoại

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

82

Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

83

Bạch Văn Lượng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

84

Vũ Phượng Thư

Khoa Môi trường

85

Đàm Thị Minh Tâm

Khoa Môi trường

86

Bùi Phương Linh

Khoa Môi trường

87

Nguyễn Ngọc Trinh

Khoa Môi trường

88

Trần Ngọc Bảo Luân

Khoa Môi trường

89

Nguyễn Thị Thu Hiền

Khoa Môi trường

90

Phạm Thị Thanh Hà

Khoa Môi trường

91

Trần Thị Vân Trinh

Khoa Môi trường

92

Lê Thị Ngọc Diễm

Khoa Môi trường

93

Huỳnh Thị Ngọc Hân

Khoa Môi trường

94

Nguyễn Ngọc Thiệp

Khoa Môi trường

95

Nguyễn Văn Sứng

Khoa Môi trường

96

Lê Thị Hồng Tuyết

Khoa Môi trường

97

Hoàng Thị Tố Nữ

Khoa Môi trường

98

Nguyễn Kim Chung

Khoa Môi trường

99

Nguyễn Thanh Ngân

Khoa Môi trường

100

Phạm Thị Diễm Phương

Khoa Môi trường

101

Dương Hồng Huệ

Khoa Môi trường

102

Trần Thị Bích Phượng

Khoa Môi trường

103

Ngô Thị Ánh Tuyết

Khoa Môi trường

104

Nguyễn Thị Hồng

Khoa Môi trường

105

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Khoa Môi trường

106

Nguyễn Thị Đoan Trang

Khoa Môi trường

107

Bùi Khánh Vân Anh

Khoa Môi trường

108

Lê Bảo Việt

Khoa Môi trường

109

Nguyễn Thu Hương

Khoa Môi trường

110

Nguyễn Thúy Hằng

Khoa Quản lý đất đai

111

Huỳnh Ngọc Anh

Khoa Quản lý đất đai

112

Phạm Văn Cực

Khoa Quản lý đất đai

113

Phạm Thị Nguyên

Khoa Quản lý đất đai

114

Trần Văn Trọng

Khoa Quản lý đất đai

115

Đỗ Thế Sơn

Khoa Quản lý đất đai

116

Ngô Thị Hiệp

Khoa Quản lý đất đai

117

Nguyễn Phụng Dực

Khoa Quản lý đất đai

118

Phạm Văn Cực

Khoa Quản lý đất đai

119

Phạm Thị Nguyên

Khoa Quản lý đất đai

120

Nguyễn Văn Cương

Khoa Quản lý đất đai

121

Lê Minh Chiến

Khoa Quản lý đất đai

122

Trương Công Phú

Khoa Quản lý đất đai

123

Nguyễn Trường An

Khoa Quản lý đất đai

124

Trần Thế Long

Khoa Quản lý đất đai

125

Trần Thị Kim

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

126

Phùng Thị Mỹ Diễm

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

127

Trần Thị Kim

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

128

Phùng Thị Mỹ Diễm

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

129

Đoàn Thanh Vũ

Khoa Tài nguyên nước

130

Lê Ngọc Diệp

Khoa Tài nguyên nước

131

Hoàng Trung Thống

Khoa Tài nguyên nước

132

Ngô Nam Thịnh

Khoa Tài nguyên nước

133

Đoàn Thanh Vũ

Khoa Tài nguyên nước

134

Lê Ngọc Diệp

Khoa Tài nguyên nước

135

Hoàng Trung Thống

Khoa Tài nguyên nước

136

Ngô Nam Thịnh

Khoa Tài nguyên nước

137

Nguyễn Thị Hải Yến

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

138

Nguyễn Thị Thuận

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

139

Lê Thiên Bảo

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

140

Trần Văn Huân

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

141

Phạm Văn Tùng

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

142

Trịnh Ngọc Hà

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

143

Nguyễn Hữu Đức

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

144

Huỳnh Nguyễn Định Quốc

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

145

Trần Ngọc Huyền Trang

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

146

Văn Ngọc Trúc Phương

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

147

Mai Thị Duyên

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

148

Nguyễn Xuân Hòa

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

149

Lê Thùy Linh

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

150

Hoàng Hữu Đức

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

151

Đoàn Thị Bích Ngọc

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

152

Đỗ Công Hữu

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

153

Nguyễn Văn Tuấn

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

154

Nguyễn Kim Hoa

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

155

Nguyễn Trọng Nhân

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

156

Nguyễn Phụng Dực

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

157

Nguyễn Văn Thắng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

158

Bùi Văn Tuấn

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

159

Nguyễn Thế Thắng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

160

Nguyễn Như Nam

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

161

Nhan Bình Phương

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

162

Đặng Duy Đồng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

163

Biện Hùng Vỹ

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

164

Trần Nhật Minh

Khoa Khoa học Đại cương

165

Nguyễn Ngọc Thùy

Khoa Khoa học Đại cương

166

Phạm Kim Thủy

Khoa Khoa học Đại cương

167

Dương Thị Xuân An

Khoa Khoa học Đại cương

168

Lại Hoài Châu

Khoa Khoa học Đại cương

169

Nguyễn Thị Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

170

Nguyễn Thanh Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

171

Nguyễn An Giang

Khoa Khoa học Đại cương

172

Nguyễn Gia Trung Quân

Khoa Khoa học Đại cương

173

Lê Nguyễn Xuân Sinh

Khoa Khoa học Đại cương

174

Đinh Thị Thúy Liễu

Khoa Khoa học Đại cương

175

Trần Đình Thành

Khoa Khoa học Đại cương

176

Nguyễn Thành Đức

Khoa Khoa học Đại cương

177

Huỳnh Thị Minh Sương

Khoa Khoa học Đại cương

178

Nguyễn Thị Thúy Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

179

Trần Anh Khoa

Khoa Khoa học Đại cương

180

Trần Duy Hải

Khoa Khoa học Đại cương

181

Nguyễn Quang Hưng

Khoa Khoa học Đại cương

182

Nguyễn Thị Như Dung

Khoa Khoa học Đại cương

183

Nguyễn Lương Tuấn Dũng

Khoa Khoa học Đại cương

184

Tô Thị Lệ

Khoa Khoa học Đại cương

185

Hồ Thị Lài

Khoa Khoa học Đại cương

186

Trần Nguyễn Thị Nhất Vương

Khoa Khoa học Đại cương

187

Nguyễn Thị Lê Phi

Khoa Khoa học Đại cương

188

Hoàng Thị Thu Hoài

Khoa Khoa học Đại cương

189

Trần Mỹ Hảo

Khoa Khoa học Đại cương

190

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Khoa Khoa học Đại cương

191

Nguyễn Thị Tuyến

Khoa Khoa học Đại cương

192

Trần Tấn Tài

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

193

Trần Thị Liên

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

194

Võ Thị Hồng Hiếu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

195

Lê Thị Thanh Thúy

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

196

Phạm Hữu Thanh Nhã

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

197

Nguyễn Trọng Long

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

198

Nguyễn Thúy Hằng

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

199

Trần Tấn Tài

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

200

Võ Thị Hồng Hiếu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

201

Võ Đình Quyên Di

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

202

Vũ Thị Hạnh Thu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

203

Nguyễn Vĩnh An

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

204

Nguyễn Trọng Khanh

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

THẠC SĨ

 

Đội ngũ Thạc sĩ tham gia Nghiên cứu và giảng dạy tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

STT

Họ và Tên

Đơn vị công tác

1

Lê Văn Phùng

Phòng Công tác Sinh viên

2

Vũ Thị Cẩm Tú

Phòng Đào tạo

3

Trần Ký

Phòng Đào tạo

4

Vũ Thị Cẩm Tú

Phòng Đào tạo

5

Trần Ký

Phòng Đào tạo

6

Trần Thị Lệ Hoa

Phòng Khảo thí Đảm bảo chất lượng và Thanh tra Giáo dục

7

Lê Thị Phụng

Phòng Khảo thí Đảm bảo chất lượng và Thanh tra Giáo dục

8

Trần Văn Sơn

Phòng Tổ chức Cán bộ

9

Thiềm Quốc Tuấn

Khoa Địa chất và Khoáng sản

10

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Khoa Địa chất và Khoáng sản

11

Lê Quang Luật

Khoa Địa chất và Khoáng sản

12

Trần Đức Dậu

Khoa Địa chất và Khoáng sản

13

Thiềm Quốc Tuấn

Khoa Địa chất và Khoáng sản

14

Lê Thị Thùy Dương

Khoa Địa chất và Khoáng sản

15

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Khoa Địa chất và Khoáng sản

16

Lê Quang Luật

Khoa Địa chất và Khoáng sản

17

Huỳnh Tiến Đạt

Khoa Địa chất và Khoáng sản

18

Trần Thị Phương Dung

Khoa Địa chất và Khoáng sản

19

Hà Thanh Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

20

Từ Thanh Trí

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

21

Nguyễn Thanh Truyền

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

22

Phạm Thị Thanh Mai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

23

Cao Duy Trường

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

24

Trần Thị Hồng Tường

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

25

Đoàn Thị Tố Uyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

26

Vũ Khánh Tường Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

27

Hà Thanh Vân

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

28

Ngô Tân Khai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

29

Nguyễn Bá Dũng

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

30

Phạm Trọng Huynh

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

31

Đinh Thị Hồng Loan

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

32

Trần Thị Mỹ Lệ

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

33

Trần Văn Định

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

34

Phạm Thị Thanh Mai

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

35

Hoàng Thị Kiều Anh

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

36

Cao Hữu Thanh Vũ

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

37

Đặng Đức Trung

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

38

Huỳnh Đăng Nguyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

39

Nguyễn Thị Thảo Nguyên

Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám

40

Lê Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

41

Nguyễn Văn Tín

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

42

Nguyễn Thị Phương Chi

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

43

Phạm Thị Minh

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

44

Nguyễn Thị Tuyết

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

45

Trần Thị Thu Thảo

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

46

Phan Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

47

Phan Vũ Hoàng Phương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

48

Vũ Lê Vân Khánh

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

49

Nguyễn Thị Tuyết

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

50

Trần Thị Thu Thảo

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

51

Phan Thị Thùy Dương

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

52

Hoàng Trọng Khiêm

Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu

53

Nguyễn Đình Hiển

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

54

Vũ Quốc Quý

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

55

Trịnh Thị Ngọc Thúy

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

56

Trần Văn Dũng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

57

Hoàng Thị Vân

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

58

Lê Quang Huề

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

59

Hồ Thị Khánh Viên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

60

Mai Văn Chương

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

61

Nguyễn Trọng Hiếu

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

62

Lê Hướng Dương

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

63

Nguyễn Phan Hoài Vũ

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

64

Nguyễn Minh Hiếu

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

65

Nguyễn Thị Hoài Trinh

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

66

Nguyễn Thị Đức Bình

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

67

Phạm Thành Phước

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

68

Trịnh Thị Tuyết Mai

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

69

Nguyễn Hoàng An

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

70

Nguyễn Thị Hoài Thanh

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

71

Đặng Bắc Hải

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

72

Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

73

Bạch Văn Lượng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

74

Nguyễn Thị Bích Duyên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

75

Phạm Minh Khang

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

76

Nguyễn Hồng Sơn

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

77

Trần Huy Khôi

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

78

Sử Thị Oanh Hoa

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

79

Trần Thị Diễm Nga

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

80

Lê Thị Xoan

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

81

Nguyễn Châu Thoại

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

82

Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

83

Bạch Văn Lượng

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

84

Vũ Phượng Thư

Khoa Môi trường

85

Đàm Thị Minh Tâm

Khoa Môi trường

86

Bùi Phương Linh

Khoa Môi trường

87

Nguyễn Ngọc Trinh

Khoa Môi trường

88

Trần Ngọc Bảo Luân

Khoa Môi trường

89

Nguyễn Thị Thu Hiền

Khoa Môi trường

90

Phạm Thị Thanh Hà

Khoa Môi trường

91

Trần Thị Vân Trinh

Khoa Môi trường

92

Lê Thị Ngọc Diễm

Khoa Môi trường

93

Huỳnh Thị Ngọc Hân

Khoa Môi trường

94

Nguyễn Ngọc Thiệp

Khoa Môi trường

95

Nguyễn Văn Sứng

Khoa Môi trường

96

Lê Thị Hồng Tuyết

Khoa Môi trường

97

Hoàng Thị Tố Nữ

Khoa Môi trường

98

Nguyễn Kim Chung

Khoa Môi trường

99

Nguyễn Thanh Ngân

Khoa Môi trường

100

Phạm Thị Diễm Phương

Khoa Môi trường

101

Dương Hồng Huệ

Khoa Môi trường

102

Trần Thị Bích Phượng

Khoa Môi trường

103

Ngô Thị Ánh Tuyết

Khoa Môi trường

104

Nguyễn Thị Hồng

Khoa Môi trường

105

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Khoa Môi trường

106

Nguyễn Thị Đoan Trang

Khoa Môi trường

107

Bùi Khánh Vân Anh

Khoa Môi trường

108

Lê Bảo Việt

Khoa Môi trường

109

Nguyễn Thu Hương

Khoa Môi trường

110

Nguyễn Thúy Hằng

Khoa Quản lý đất đai

111

Huỳnh Ngọc Anh

Khoa Quản lý đất đai

112

Phạm Văn Cực

Khoa Quản lý đất đai

113

Phạm Thị Nguyên

Khoa Quản lý đất đai

114

Trần Văn Trọng

Khoa Quản lý đất đai

115

Đỗ Thế Sơn

Khoa Quản lý đất đai

116

Ngô Thị Hiệp

Khoa Quản lý đất đai

117

Nguyễn Phụng Dực

Khoa Quản lý đất đai

118

Phạm Văn Cực

Khoa Quản lý đất đai

119

Phạm Thị Nguyên

Khoa Quản lý đất đai

120

Nguyễn Văn Cương

Khoa Quản lý đất đai

121

Lê Minh Chiến

Khoa Quản lý đất đai

122

Trương Công Phú

Khoa Quản lý đất đai

123

Nguyễn Trường An

Khoa Quản lý đất đai

124

Trần Thế Long

Khoa Quản lý đất đai

125

Trần Thị Kim

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

126

Phùng Thị Mỹ Diễm

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

127

Trần Thị Kim

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

128

Phùng Thị Mỹ Diễm

Khoa Quản lý Tài nguyên Môi trường Biển và Hải đảo

129

Đoàn Thanh Vũ

Khoa Tài nguyên nước

130

Lê Ngọc Diệp

Khoa Tài nguyên nước

131

Hoàng Trung Thống

Khoa Tài nguyên nước

132

Ngô Nam Thịnh

Khoa Tài nguyên nước

133

Đoàn Thanh Vũ

Khoa Tài nguyên nước

134

Lê Ngọc Diệp

Khoa Tài nguyên nước

135

Hoàng Trung Thống

Khoa Tài nguyên nước

136

Ngô Nam Thịnh

Khoa Tài nguyên nước

137

Nguyễn Thị Hải Yến

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

138

Nguyễn Thị Thuận

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

139

Lê Thiên Bảo

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

140

Trần Văn Huân

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

141

Phạm Văn Tùng

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

142

Trịnh Ngọc Hà

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

143

Nguyễn Hữu Đức

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

144

Huỳnh Nguyễn Định Quốc

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

145

Trần Ngọc Huyền Trang

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

146

Văn Ngọc Trúc Phương

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

147

Mai Thị Duyên

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

148

Nguyễn Xuân Hòa

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

149

Lê Thùy Linh

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

150

Hoàng Hữu Đức

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

151

Đoàn Thị Bích Ngọc

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

152

Đỗ Công Hữu

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

153

Nguyễn Văn Tuấn

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

154

Nguyễn Kim Hoa

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

155

Nguyễn Trọng Nhân

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

156

Nguyễn Phụng Dực

Khoa Trắc địa Bản đồ và GIS

157

Nguyễn Văn Thắng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

158

Bùi Văn Tuấn

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

159

Nguyễn Thế Thắng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

160

Nguyễn Như Nam

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

161

Nhan Bình Phương

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

162

Đặng Duy Đồng

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

163

Biện Hùng Vỹ

Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng

164

Trần Nhật Minh

Khoa Khoa học Đại cương

165

Nguyễn Ngọc Thùy

Khoa Khoa học Đại cương

166

Phạm Kim Thủy

Khoa Khoa học Đại cương

167

Dương Thị Xuân An

Khoa Khoa học Đại cương

168

Lại Hoài Châu

Khoa Khoa học Đại cương

169

Nguyễn Thị Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

170

Nguyễn Thanh Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

171

Nguyễn An Giang

Khoa Khoa học Đại cương

172

Nguyễn Gia Trung Quân

Khoa Khoa học Đại cương

173

Lê Nguyễn Xuân Sinh

Khoa Khoa học Đại cương

174

Đinh Thị Thúy Liễu

Khoa Khoa học Đại cương

175

Trần Đình Thành

Khoa Khoa học Đại cương

176

Nguyễn Thành Đức

Khoa Khoa học Đại cương

177

Huỳnh Thị Minh Sương

Khoa Khoa học Đại cương

178

Nguyễn Thị Thúy Hằng

Khoa Khoa học Đại cương

179

Trần Anh Khoa

Khoa Khoa học Đại cương

180

Trần Duy Hải

Khoa Khoa học Đại cương

181

Nguyễn Quang Hưng

Khoa Khoa học Đại cương

182

Nguyễn Thị Như Dung

Khoa Khoa học Đại cương

183

Nguyễn Lương Tuấn Dũng

Khoa Khoa học Đại cương

184

Tô Thị Lệ

Khoa Khoa học Đại cương

185

Hồ Thị Lài

Khoa Khoa học Đại cương

186

Trần Nguyễn Thị Nhất Vương

Khoa Khoa học Đại cương

187

Nguyễn Thị Lê Phi

Khoa Khoa học Đại cương

188

Hoàng Thị Thu Hoài

Khoa Khoa học Đại cương

189

Trần Mỹ Hảo

Khoa Khoa học Đại cương

190

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Khoa Khoa học Đại cương

191

Nguyễn Thị Tuyến

Khoa Khoa học Đại cương

192

Trần Tấn Tài

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

193

Trần Thị Liên

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

194

Võ Thị Hồng Hiếu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

195

Lê Thị Thanh Thúy

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

196

Phạm Hữu Thanh Nhã

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

197

Nguyễn Trọng Long

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

198

Nguyễn Thúy Hằng

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

199

Trần Tấn Tài

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

200

Võ Thị Hồng Hiếu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

201

Võ Đình Quyên Di

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

202

Vũ Thị Hạnh Thu

Khoa Luật và Lý luận Chính trị

203

Nguyễn Vĩnh An

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

204

Nguyễn Trọng Khanh

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

STT

Nội dung

File đính kèm

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Logo của Trường bản tiếng Việt

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Logo của Trường bản tiếng Anh

3

Bài hát truyền thống của Trường (Bản có lời)

Cho màu xanh vững bền

4

Bài hát truyền thống của Trường (Bản Không lời) hh

Cho màu xanh vững bền