STT |
TÊN TÁC GIẢ |
TÊN BÀI BÁO |
TÊN TẠP CHÍ - TÊN KỶ YẾU - TÊN HỘI THẢO HỘI NGHỊ |
1 |
Nguyễn Đinh Tuấn, Báo Văn Tuy |
Climate change and its impact on wetlands in An Giang |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Journal of science and technology), Vol. 51, 2012, No.2B |
2 |
Tôn Thất Lãng |
Ứng dụng công nghệ GIS và chỉ số chất lượng không khí (AQI) để đánh giá và kiểm soát chất lượng không khí tại Khu công nghiệp Minh Hưng – Hàn Quốc |
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 618, tháng 6/2012, tr. 51-56 |
3 |
Nguyễn Đinh Tuấn, Báo Văn Tuy |
Tác động của BĐKH đến lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Ninh thuận và giải pháp ứng phó |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, 2013 |
4 |
Tôn Thất Lãng |
Đánh giá tải lượng ô nhiễm của ngành sản xuất bia- nước giải khát và đề xuất các biện pháp giảm thiểu và xử lý |
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 626, tháng 2/2013, 41-45 |
5 |
Tôn Thất Lãng |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường trong ngành chế biến thức ăn chăn nuôi |
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 625, tháng 1/2013, 5-10 |
6 |
Phan Đình Tuấn, Đặng Thị Thùy Nhung |
Nghiên cứu khả năng sử dụng vải cotton gắn bạc nano/chitosan để chế tạo khẩu trang diệt khuẩn |
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ 52 (4A), 2014 |
7 |
Tôn Thất Lãng |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp, tỉnh Bình Dương |
Tạp chí Môi trường, số 12 (194), kỳ 2, 6/2014, tr. 19-21 |
8 |
Tôn Thất Lãng |
Môi trường làng nghề gốm sứ ở Bình Dương: Các giải pháp giảm thiểu và kiểm soát ô nhiễm |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 11 (193), kỳ 1, tháng 6/2014 |
9 |
Hồ Thị Thanh Vân, Phan Đình Tuấn |
Growth and characterization of Al doped ZnO (AZO) as transparent conductive oxide for thin film solar cells |
Journal of Science and Technology (VAST), 2014, 3B, 52, 8-16 |
10 |
Hồ Thị Thanh Vân, Phan Đình Tuấn |
Growth and characterization of boron doped ZnO as substrate for thin film solar cells by low pressure metal-organic chemical vapour deposition. |
Journal of Science and Technology (VAST), 2014, 3A, 52, 325-332 |
11 |
Nguyễn Đinh Tuấn, Cấn Thu Văn, Cao Duy Trường, Nguyễn Trọng Khanh, Vũ Thị Vân Anh, Huỳnh Văn Hồng |
Xây dựng và tích hợp thông tin phục vụ xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) trong quản lí tài nguyên đất và nước vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long ứng phó biến đổi khí hậu |
Tạp chí khí tượng thủy văn, số 659, 11/2015, 34-41 |
12 |
Tôn Thất Lãng |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu tỉnh Bình Phước |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 15(221), kỳ 1, 8/2015, pp 28-30 |
13 |
Tôn Thất Lãng |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất qui hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Phước đến năm 2020 |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 14 (220), kỳ 2, tháng 7/2015 |
14 |
Nguyễn Đinh Tuấn, Cấn Thu Văn, Cao Duy Trường |
Thiết kế hệ hỗ trợ ra quyết định trong quản lí tài nguyên đất và nước vùng Đồng bằng sông Cửu Long ứng phó biến đổi khí hậu |
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 01-12-2015 |
15 |
Lý Cẩm Hùng, Nguyễn Thị Lê Phi |
Tình hình dạy và học Anh văn chuyên ngành môi trường: ý kiến phản hồi của sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, Số 44, Năm 2016, Trang 14-22 |
16 |
Lý Cẩm Hùng |
Nghiên cứu cải tiến quá trình than hóa trong quy trình điều chế than hoạt tính từ vỏ hạt điều |
Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, Số 42, Năm 2016, Trang 118-126 |
17 |
Phan Đình Tuấn, Lý Cẩm Hùng |
Utillization of Analytical Technique for Evaluation of σ13 C(DIC) in Groundwater using EA-IRMS under the condition of Vietnamese Lab |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Journal of Science and Technology), Tập 54, số 4B, Năm 2016, Trang 48-55 |
18 |
Hồ Thị Thanh Vân, Lý Cẩm Hùng, Phan Đình Tuấn |
Surface Modification of Activated Carbon form Rice Husk for Enhancing the Nickel (Ni 2+) and Cadmium (Cd 2+) Adsorption Capacity |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Journal of Science and Technology), Tập 54, số 4B, Năm 2016, Trang 19-26 |
19 |
Thái Phương Vũ |
Treatment effectiveness evaluation of wastewater from industrial fried chicken re-processing processes by advanced oxidation processes |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Journal of Science and Technology), Tập 54, số 4B, Năm 2016, Trang 277-287 |
20 |
Thái Phương Vũ |
Transport and transformation ultrafine particles and NOx in the vicinity of a main road |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp 3, 2016, 35-40 |
21 |
Thái Phương Vũ |
Chemical indentification and aerosol formation potential of mosquito insecticides in the presence of ozone |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp 3, 2016, 28-34 |
22 |
Thái Phương Vũ |
Ứng dụng công nghệ oxy hoá nâng cao để tăng cường xử lý sắt trong nước cấp sinh hoạt từ nguồn nước ngầm |
Tạp chí Khoa học Cần Thơ 3 (57), 2016, 43-46 và 50 |
23 |
Lê Văn Lữ |
Nghiên cứu sự hình thành bồ hóng trong ngọn lửa khuếch tán đốt nhiên liệu dầu |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 8 (238), kỳ 2 tháng 4, 2016, tr. 16-18 |
24 |
Lê Thị Ngọc Diễm |
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng sự kết hợp mô hình Swim-bed (dùng giá thể BioFringe) và Stick-bed (dùng giá thể BioFix)” |
Khoa học Đại học Đồng Tháp, 2016, 71 - 75 |
25 |
Lê Thị Ngọc Diễm, Huỳnh Thị Thanh Tâm, Vũ Thị Thủy, Lê Bảo Châu, Lê Hoàng Nghiêm |
Nghiên cứu xử lý nước thải dược phẩm chứa chất kháng sinh bằng quá trình sinh học Màng MBR (membrane bioreactor) |
Tài Nguyên và Môi trường, số 23 (253), 2016, 23 - 25 |
26 |
Đinh Thị Nga, Vũ Phượng Thư |
Optimization of Simafix red dye decolorization by using advanced oxidation process: Photo-Fenton |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn Lâm KHCN Việt Nam, 2016 |
27 |
Đinh Thị Nga, Vũ Phượng Thư |
Combination of methane oxidation and denitrification processesin a two-stage bioreactor |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn Lâm KHCN Việt Nam, 2016 |
28 |
Đinh Thị Nga, Hoàng Trọng Khiêm, Lê Hoàng Nghiêm |
xử lý nước thải, các biện pháp quản lý và xử lý bùn thải từ các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung ở Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 21 (251), kỳ 1, 11/2016 |
29 |
Hoàng Trọng Khiêm, Trần Hậu Vương, Nguyễn Trung Thảo |
Mô hình phân bố của nhóm EPT dưới tác động của dòng chảy đầu nguồn sông Đồng Nai |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường - số 21 (251) - 2016 - p83 |
30 |
Trần Hậu Vương, Hoàng Trọng Khiêm, Nguyễn Trung Thảo, Lê Thị Phụng |
Isolation and identification of aerobic microbial community treating benzene from a constructed wetland system |
Tạp chí Khoa học và công nghê, Vol.54 - No.4B - 2016 - p102 |
31 |
Đinh Thị Nga, Hoàng Trọng Khiêm, Lê Hoàng Nghiêm |
Xử lý nước thải, các biện pháp quản lý và xử lý bùn thải từ các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung ở Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường - số 21 (251) - Vol. 21 (251) - 2016 - p29 |
32 |
Phan Đình Tuấn, Lê Hữu Quỳnh Anh |
Synthesis of biotinylated ferrocene, and its application as a redox probe for electrochemical immunosensor |
Tạp chí Khoa Học và Công nghệ Việt Nam (VAST), 2016, 54 (2C) 441-450 |
33 |
Lê Thị Hồng Tuyết, Nguyễn Thị Vân Hà, Võ Thị Bé Liền, Lê Thị Kim Liên |
Phân tích sự nhiễm khuẩn E.coli trong một số mẫu nước cấp, nước thải một số chợ ở TP.HCM từ đó đề xuất sơ bộ khả năng lây nhiễm qua tuyến tiếp xúc |
Tài Nguyên và Môi trường, số 21 (251), 2016, 32 - 34 |
34 |
Trần Ngọc Bảo Luân |
Nghiên cứu áp dụng triển khai trình diễn công nghệ sinh học tuần hoàn kỵ khí tải trọng cao xử lý nước thải thủy sản có nồng độ ô nhiễm cao |
Tài Nguyên và Môi trường, số 23 (253), 2016,26 - 28 |
35 |
Tôn Thất Lãng |
Đề xuất các giải pháp khả thi cải tiến công tác quản lý môi trường KCN Phan Thiết theo hướng phát triển bền vững |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 11(241), kỳ 1, 6/2016, tr. 33-34 |
36 |
Hoàng Thị Thanh Thủy, Nguyễn Đinh Tuấn |
The potential environmental risks of harmaceuticals in Vietnamese aquatic systems: case study of antibiotics and synthetic hormones |
Environmental Science and Pollution Research/Springer, 2013 |
37 |
Nguyễn Lữ Phương |
Experimental and numerical study of airflow pattern and particle dispersion in vertical ventilation duct |
Journal of Building and Environment, No 59, January 2013, pp466-481 |
38 |
Nguyễn Lữ Phương |
Investigation of Flow Pattern in Upper Human Airway including Oral and Nasal Inhalation by PIV and CFD |
Journal of Building and Environment, No 94, December 2015, pp504-515. |
39 |
Nguyễn Huy Cương |
Problems of water supply large cities of Vietnam |
Scientific Herald - Construction and Architecture, No 2 (38), 2015, pp 49-56 |
40 |
Nguyễn Huy Cương |
Modernization water supply on the basis optimization of hydraulic parameters in accident on main line |
Scientific and Technical Journal on Construction and Architechture, No 10, 2015, pp 115-126 |
41 |
Trần Hậu Vương, Phan Đình Tuấn |
Removal efficiencies of constructed wetland and efficacy of plant on treating benzene |
Sustainable Environment Research 26 (2016) 93-96 |
42 |
Nguyễn Huy Cương |
The calculation of water supply District Thu Duc Ho Chi Minh City |
"High-tech solutions. Ecology" of the Scientific Newsletter, May, 2015, pp 155-159 |
43 |
Nguyễn Huy Cương |
Assessment of changes in groundwater flow modeling |
"High-tech solutions. Ecology" of the Scientific Newsletter, May, 2016, pp 147-151 |
44 |
Nguyễn Huy Cương, Nguyễn Văn Sứng, Nguyễn Ngọc Thiệp |
Problems of water supply of Ho Chi Minh City and solutions |
"High-tech solutions. Ecology" of the Scientific Newsletter, May, 2016, pp 160-164 |
45 |
Tôn Thất Lãng |
Enhanced Anaerobic Treatment of Textile Wastewater by Chemical Additive |
Journal of Environmental Science and Engineering, vol 5, number 7, 2016 |
46 |
Nguyễn Lữ Phương |
Prediction of convective heat transfer coefficient of human upper and lower airway surfaces in steady and unsteady breathing conditions |
Journal of Building and Environment, No 100, February 2016, pp172-185 |
47 |
Dinh S. Khang, Raymond R. Tan, O. Manuel Uy, Michael Angelo B. Promentilla, Phan D. Tuan, Naoya Abe, Luis F. Razon |
A Design of Experiments Approach to the Sensitivity Analysis of the Life Cycle Cost of Biodiesel |
Clean Technologies and Environmental Policy 1-8, 2017 |
48 |
Dinh S. Khang, Raymond R. Tan, O. Manuel Uy, Michael Angelo B. Promentilla, Phan D. Tuan, Naoya Abe, Luis F. Razon |
Design of experiments for global sensitivity analysis in life cycle
assessment: The case of biodiesel in Vietnam |
Resources, Conservation and Recycling, 119, 12-23, 2017. |
49 |
Pierangeli G. Vital; Nguyễn Thị Vân Hà; Lê Thị Hồng Tuyết; Kenneth W. Widmer |
Application of quantitative real-time PCR compared to filtration methods for the enumeration of Escherichia coli in surface waters within Vietnam |
Journal of Water and Health, Volume 15, issue 1, p.155-16, 22017 |
50 |
Nguyen Thanh Ngan, Le Hoang Nghiem |
Applying WRF-CMAQ modelling system to build an air quality forecast website for the Southeast Region of Vietnam |
Green Technology and Sustainable Development, 2012 International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD 2012), ISBN: 978-604-918-021-7, Volume 1, trang 677-684 |
51 |
Lê Hoàng Nghiêm, Nguyễn Thanh Ngân |
Ứng dụng hệ thống mô hình WRF-CMAQ để xây dựng trang web dự báo chất lượng không khí cho vùng Đông Nam Bộ của Việt Nam |
Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học thường niên 2012 của Phân viện Khí tượng Thuỷ văn và Môi trường phía Nam, trang 328-341 |
52 |
Le Hoang Nghiem, Nguyen Thi Kim Oanh, Nguyen Thanh Ngan |
Preliminary assessment of risk of ozone impact to rice production in the continental South East Asia region |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, ISSN: 0866-708X, 50 (1C) (2012), trang 237-247 |
53 |
Nguyễn Thanh Ngân |
Ứng dụng GIS và Viễn Thám để đánh giá sự thay đổi diện tích Rừng ngập mặn Cần Giờ tại Thành phố Hồ Chí Minh từ 1979 đến 2014 |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, ISSN: 0866-708X, 52 (4B) (2014), trang 488-497 |
54 |
Nguyen Thanh Ngan |
Applying GIS and RS to assess the urbanization process in Da Nang City from 1989 to 2014 |
Proceedings International Symposium on GeoInformatics for Spatial – Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences 2014 (GIS-IDEAS 2014), ISBN: 978-604-80-0917-5, trang 39-45 |
55 |
Nguyen Thanh Ngan |
The use of MM5-CMAQ modeling system for simulating ground-level ozone at the Mekong Delta in 2014 |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, ISSN: 0866-708X, 53 (3A) (2015), trang 205-210 |
56 |
Tran Thi Yen Phuong, Nguyen Thanh Ngan |
Application of GIS and RS for monitoring the shoreline change in Go Cong Dong district – Tien Giang province |
Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, ISSN: 0866-708X, 53 (5A) (2015), trang 196-203 |
57 |
Nguyễn Thanh Ngân |
Ứng dụng GIS và viễn thám để giám sát biến động đường bờ biển tại huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh từ 1988 tới 2015 |
Kỷ yếu Hội thảo kỷ niệm 5 năm thành lập trường “Nghiên cứu khoa học gắn kết với đào tạo đại học và sau đại học tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội”, ISBN: 978-604-59-5057-9, trang 175-183 |
58 |
Nguyen Thanh Ngan |
Integrating GIS and Environmental Modeling in estimating the AOT40 index for the Mekong Delta in 2014 |
Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2015, ISBN: 978-604-82-1619-1, trang 281-286 |
59 |
Nguyen Thanh Ngan, Nguyen Quang Long |
The use of Landsat image in monitoring the desertification in Ninh Phuoc District |
Proceedings of the ESASGD 2016, Session: Geoinformatics for Natural Resources, Hazards and Sustainability (GIS IDEAS 2016), ISBN: 978-604-76-1171-3, trang 191-197 |
60 |
Nguyen Thanh Ngan, Nguyen Quang Long |
The use of Built-Up Index and supervised classification in monitoring the built-up land area change of Binh Duong Province with Landsat image |
Proceedings of the ESASGD 2016, Session: Geoinformatics for Natural Resources, Hazards and Sustainability (GIS IDEAS 2016), ISBN: 978-604-76-1171-3, trang 305-311 |
61 |
Nguyen Thanh Ngan |
The use of Landsat image in estimating Leaf Area Index and Net Daytime Canopy Photosynthesis of the mangrove forest in Phu Tan District |
Proceedings of the International Conference 2016 ICENR – ILTER-EAP, ISBN: 978-614-73-4647-9, trang 429-436 |
62 |
Tran Thi Lien Em, Nguyen Thanh Ngan |
The use of Landsat image in monitoring the built-up land area change of Long An Province |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ lần thứ 3, Quản lý hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và môi trường hướng đến tăng trưởng xanh (SEMREGG 2016), ISBN: 978-604-73-4719-3, trang 3-11 |
63 |
Nguyen Thanh Ngan |
The use of Landsat image in estimating Leaf Area Index and Net Daytime Canopy Photosynthesis of the mangrove forest in Dam Doi District |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ lần thứ 3, Quản lý hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và môi trường hướng đến tăng trưởng xanh (SEMREGG 2016), ISBN: 978-604-73-4719-3, trang 69-78 |
64 |
Lê Thị Hồng Hoa, Nguyễn Thanh Ngân |
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu không gian hỗ trợ công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Thành phố Long Xuyên Tỉnh An Giang |
Hội thảo Khoa học và Công nghệ “Giảng đường xanh – hướng tới bảo vệ môi trường và phát triển bền vững”, ISBN: 978-604-59-9003-2, trang 217-225 |
65 |
Nguyễn Thanh Ngân, Lê Hoàng Nghiêm |
So sánh hai mô hình ISCST3 và AERMOD trong việc mô phỏng sự khuếch tán chất ô nhiễm không khí: nghiên cứu tại Khu công nghiệp Hiệp Phước |
Can Tho University Journal of Science, ISSN: 1859-2333, Special Issue (2017) (Volume 1), trang 190-199 |